Toyota Camry đến thời điểm này đã trải qua 8 thế hệ và luôn dẫn đầu là mẫu sedan cỡ trung bán chạy nhất. Xe Camry nổi bật với phong cách ấn tượng và tập trung nhiều vào cảm giác lái.
Giá xe Toyota Camry các phiên bản như sau (giá tham khảo, cập nhật tháng 1/2018):
Giá bán trên thị trường đối với từng phiên bản không quá chênh lệch nhau và có nhỉnh hơn đôi chút so với các mẫu xe cạnh tranh cùng phân khúc. Với mức giá xe Camry từ 997 triệu đến 1,302 tỉ, Toyota Camry mới mang đến một trải nghiệm sang trọng và tiện nghi, đáp ứng yêu cầu của nhiều người.
Camry 2.5Q | Camry 2.5G | Camry 2.0E |
D x R x C (mm) 4850 x 1825 x 1470 |
4858 x 1825 x 1470 |
4850 x 1825 x 1470 |
Chiều dài cơ sở ( mm) 2775 |
2775 |
2775 |
Khoảng sáng gầm xe ( mm) 150 |
150 |
150 |
Bán kính quay vòng tối thiểu (m) 5.5 |
5.5 |
5.5 |
Trọng lượng không tải (kg) 1490 – 1505 |
1490 – 1505 |
1480 |
Trọng lượng toàn tải (kg) 2000 |
2000 |
2000 |
Camry 2.5Q | Camry 2.5G | Camry 2.0E |
Loại động cơ 4 xy-lanh thẳng hàng, 16 van DHOC, VVT-I kép, ACIS |
4 xy-lanh thẳng hàng, 16 van DHOC, VVT-I kép, ACIS |
4 xy-lanh thẳng hàng, 16 van DHOC, VVT-iW (van nạp) và VVT-I (van xả), phun xăng trực tiếp D-4S |
Dung tích công tác (cc) 2490 |
2494 |
1998 |
Công suất cực đại (Ps) 133(178)/6000 |
133(178)/6000 |
123 (165)/6000 |
Momen xoắn cực đại (Kgm) 231/4100 |
231/4100 |
199/4600 |
Tiêu chuẩn khí thải Euro 4 |
Euro 4 |
Euro 4 |
Camry 2.5Q | Camry 2.5G | Camry 2.0E |
Cầu trước |
Cầu trước |
Cầu trước |
Camry 2.5Q | Camry 2.5G | Camry 2.0E |
Hộp số tự động 6 cấp |
Hộp số tự động 6 cấp |
Hộp số tự động 6 cấp |
Camry 2.5Q | Camry 2.5G | Camry 2.0E |
Hệ thống treo trước Độc lập McPherson với thanh cân bằng |
Độc lập McPherson với thanh cân bằng |
Độc lập McPherson với thanh cân bằng |
Hệ thống treo sau Độc lập 2 kiểu liên kết với thanh cân bằng |
Độc lập 2 kiểu liên kết với thanh cân bằng |
Độc lập 2 kiểu liên kết với thanh cân bằng |
Camry 2.5Q | Camry 2.5G | Camry 2.0E |
Loại vành Vành đúc |
Vành đúc |
Vành đúc |
Kích thước lốp 215/55R17 |
215/55R17 |
215/55R17 |
Camry 2.5Q | Camry 2.5G | Camry 2.0E |
Phanh trước Đĩa thông gió |
Đĩa thông gió |
Đĩa thông gió |
Phanh sau Đĩa |
Đĩa |
Đĩa |
Camry 2.5Q | Camry 2.5G | Camry 2.0E |
Trong đô thị (L/100km) 10.7 |
10.7 |
10.2 |
Ngoài đô thị (L/100km) 6.1 |
6.1 |
5.7 |
Kết hợp (L/100km) 7.8 |
7.8 |
7.3 |
Camry 2.5Q | Camry 2.5G | Camry 2.0E |
Đèn chiếu gần HID dạng bóng chiếu |
HID dạng bóng chiếu |
HID dạng bóng chiếu |
Đèn chiếu xa Halogen phản xạ đa chiều |
Halogen phản xạ đa chiều |
Halogen phản xạ đa chiều |
Đèn chiếu sáng ban ngày LED |
LED |
LED |
Hệ thống điều khiển đèn tự động Có, chế độ tự ngắt |
Có, chế độ tự ngắt |
Có, chế độ tự ngắt |
Hệ thống điều chỉnh góc chiếu Tự động |
Tự động |
Tự động |
Cụm đèn sau LED |
LED |
LED |
Đèn báo phanh trên cao LED |
LED |
LED |
Đèn sương mù trước Có |
Có |
Có |
Đèn sương mù sau Có |
Có |
Có |
Gương chiếu hậu ngoài điều chỉnh điện Có |
Có |
Có |
Chức năng gập điện Tự động |
Có |
Có |
Tích hợp đèn báo rẽ Có |
Có |
Có |
Chức năng tự điều chỉnh khi lùi Có |
Không |
Không |
Bộ nhớ vị trí Có |
Không |
Không |
Chức năng sấy kính sau Có |
Có |
Có |
Gạt mưa gián đoạn Điều chỉnh thời gian |
Điều chỉnh thời gian |
Điều chỉnh thời gian |
Chức năng sấy kính sau Có |
Có |
Có |
Ăng ten Kính sau |
Kính sau |
Kính sau |
Tay nắm cửa ngoài Mạ crom |
Mạ crom |
Mạ crom |
ống xả kép Có |
không |
không |
Camry 2.5Q | Camry 2.5G | Camry 2.0E |
Loại tay lái 3 chấu |
4 chấu |
4 chấu |
Chất liệu tay lái Da |
Da |
Da |
Nút bấm điều khiển tích hợp Có |
Có |
Có |
Điều chỉnh Chỉnh điện 4 hướng |
Chỉnh tay 4 hướng |
Chỉnh tay 4 hướng |
Trợ lực lái Điện |
Điện |
Điện |
Gương chiếu hậu trong Chống chói tự động |
Chỉnh tay 2 chế độ ngày đêm |
Chỉnh tay 2 chế độ ngày đêm |
ốp trang trí nội thất ốp vân gỗ |
ốp vân gỗ |
ốp vân gỗ |
Tay nắm cửa trong Mạ crom |
Mạ crom |
Mạ crom |
Loại đồng hồ Optitron |
Optitron |
Optitron |
Đèn báo chế độ Eco Có |
Có |
Có |
Chức năng báo lượng tiêu thụ nhiên liệu Có |
Có |
Có |
Chức năng báo vị trí cần số Có |
có |
có |
Màn hình hiển thị đa thông tin Màn hình TFT 4.2 Inch |
Màn hình TFT 4.2 Inch |
Màn hình TFT 4.2 Inch |
Chất liệu bọc ghế Da |
Da |
Da |
Ghế trước Loại thường |
Loại thường |
Loại thường |
Điều chỉnh ghế lái Chỉnh điện 10 hướng |
Chỉnh điện 10 hướng |
Chỉnh điện 10 hướng |
Điều chỉnh ghế hành khách Chỉnh điện 8 hướng |
Chỉnh điện 8 hướng |
Chỉnh điện 8 hướng |
Hàng ghế thứ hai Gập 60:40 |
Gập 60:40 |
Gập 60:40 |
Bộ nhớ vị trí Ghế người lái |
Không |
Không |
Tựa tay hàng ghế thứ 2 Khay đựng ly + ốp vân gỗ + box |
Khay đựng ly + ốp vân gỗ |
Khay đựng ly + ốp vân gỗ |
Camry 2.5Q | Camry 2.5G | Camry 2.0E |
Rèm che hàng ghế sau Chỉnh tay |
Không |
Không |
Rèm che nắng kính sau Chỉnh điện |
Chỉnh điện |
Chỉnh điện |
Hệ thống điều hòa Tự động 3 vùng độc lập |
Tự động 2 vùng độc lập |
Tự động 2 vùng độc lập |
Cửa gió sau Có |
có |
có |
Hệ thống âm thanh Loại thường |
Loại thường |
Loại thường |
Đầu đĩa DVD 1 đĩa |
CD 1 đĩa |
CD 1 đĩa |
Số loa 6 |
6 |
6 |
Cổng kết nối AUX có |
có |
có |
Cổng kết nối USB có |
có |
có |
Kết nối Bluetooth có |
không |
không |
Chức năng điều khiển từ hàng ghế sau có |
không |
không |
Chức năng khóa cửa từ xa có |
có |
có |
Cửa sổ điều chỉnh điện Tự động lên xuống tất cả các cửa |
Tự động lên xuống tất cả các cửa |
Tự động lên xuống tất cả các cửa |
Camry 2.5Q | Camry 2.5G | Camry 2.0E |
Hệ thống chống bó cứng phanh Có |
Có |
Có |
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp Có |
Có |
Có |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử Có |
Có |
Có |
Hệ thống cân bằng điện tử Có |
Có |
Có |
Hệ thống điều khiển lực kéo Có |
Có |
Có |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc Có |
Có |
Có |
Đèn báo phanh khẩn cấp Có |
Có |
Có |
Camera lùi Có |
Không |
Không |
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe trước Không |
Không |
Không |
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe sau Không |
Không |
có |
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe góc trước Có |
Có |
Không |
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe góc sau Có |
Có |
Không |
Camry 2.5Q | Camry 2.5G | Camry 2.0E |
Túi khí người lái và hành khách phía trước Có |
Có |
Có |
Túi khí bên hông phái trước Có |
có |
có |
Túi khí rèm Có |
có |
có |
Dây đai an toàn 3 điểm 5 vị trí |
3 điểm 5 vị trí |
3 điểm 5 vị trí |
Camry 2.5Q | Camry 2.5G | Camry 2.0E |
Hệ thống báo động có |
có |
có |
Hệ thống mã hóa khóa động cơ Có |
có |
có |
Nhìn chung, phong cách mới của Ôtô Camry không còn bị mờ nhạt, cảm giác lái thú vị, tính năng an toàn tiêu chuẩn tốt, tiết kiệm nhiên liệu hơn.