Và với tình hình kinh tế phát triển, các công trình xây dựng với quy mô lớn nhỏ xuất hiện ngày càng nhiều thì vai trò của xe ben Kamaz để vận chuyển vật liệu xây dựng đến công trình rất quan trọng.
Hiện giá xe ben Kamaz mới có bảng giá như sau:
** Lưu ý: Đây là giá xe ben Kamaz tham khảo, mức giá có thể thay đổi tùy theo từng đại lý bán xe hoặc tùy từng thời điểm nhất định. Để được tư vấn báo giá chính xác nhất quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp đến số điện thoại người bán trong tin đăng hoặc ChatNhanh với người bán để nhận được bảng báo giá chính xác nhất nhé!
Bảng giá xe ben Kamaz cũ tham khảo:
** Hiện giá xe cũ có thể khác nhau tùy vào đời năm sản xuất, tùy vào tình trạng xe mới cũ.
Xe ben Kamaz thương hiệu xe ben đến từ Nga do nhà máy sản xuất xe tải nặng Kamaz sản xuất nằm tại Naberezhnye Chelny, Tatarstan, Liên bang Nga. Hiện các model xe ben Kamaz đã được xuất khẩu tới nhiều vùng trên thế giới, và Kamaz cũng được nhập khẩu vào thị trường Việt Nam từ năm 1978 và rất được ưa chuộng nhưng sau đó bị chững lại một thời gian, đến 2010 thương hiệu này đã quay lại đầu tư thị trường trong nước. Đến nay Kamaz đã được nhập khẩu tại Việt Nam thông qua nhà nhập khẩu Tân Đại Tây Dương.
Trong thời điểm hiện tại thị trường ô tô Việt Nam đã thay đổi theo hướng thuận lợi cho việc lắp ráp tại chỗ. Do đó mới đây nhất phó tổng giám đốc phụ trách ngoại thương công ty Kamaz xác nhận thông tin nối lại dây chuyền lắp ráp ô tô tại Việt Nam trong năm 2020.
Thương hiệu xe ben Kamaz được biết đến là thương hiệu xe có nhiều ưu điểm vượt trội như động cơ mạnh mẽ và bền bỉ, mức tiêu hao nhiên liệu thấp, dễ sửa chữa, thay thế. Ben Kamaz mang đến cho khách hàng đa dạng sự lựa chọn với đa dạng trong phân khúc tải trọng như xe ben Kamaz 8 tấn, xe tải ben Kamaz 12 tấn, xe tải ben Kamaz 13 tấn, xe tải ben Kamaz 15 tấn,...
Thùng ben được làm từ vật liệu chuyên dụng chống va đập được gia công tỉ mỉ kết hợp cùng hệ thống ben đầu cỡ lớn, lực đẩy tối đa lên đến 50 tấn, gốc ben được thiết kế sát cabin cùng với sải ben dài giúp cho việc nâng hạ hàng hóa dễ dàng và tiện lợi, nhanh chóng.
Xe ben Kamaz có các dòng xe, tải trọng nào, kích thước thùng ben bao nhiêu,...Hiện xe ben Kamaz được khẩu nguyên chiếc có các model như sau:
Xe tải ben 4 chân Kamaz là dòng xe được thiết kế để vận tải các hàng hóa có khối lượng lớn.
Xe được thiết kế với 4 chân, 4 trục cân đối, xe gồm có 4 giàn lốp, dàn lốp được bố trí khoa học đúng tiêu chuẩn kỹ thuật của dòng xe vận tải hạng nặng gồm: 2 dàn lốp đầu được trang bị lốp đơn có tác dụng dẫn hướng, 2 dàn lốp sau là 2 trục kép sử dụng lốp đôi với 2 lốp trên 1 đầu trục, 2 dàn lốp sau được đặt khá gần nhau (khoảng cách tầm 25-30 phân) ở sau thùng xe để tăng độ vững chãi và tải hàng hóa nặng.
Ben 4 chân Kamaz có tổng là 12 lốp xe với 2 trục trước là trục đơn gồm có 4 lốp xe còn 2 trục sau là lốp kép có tổng 8 lốp.
Hiện ben Kamaz 4 chân có các Model xe sau:
Xe ben Kamaz 6540 được đánh giá là công cuộc đổi mới cho lĩnh vực ô tô tải nặng đáp ứng nhu cầu vận chuyển hàng hóa nhiều lĩnh vực.
Thiết kế ngoại thất ben Kamaz 6540 rất nổi bật, mạnh mẽ với từng đường nét tinh tế rất sang trọng
Nội thất rất rộng rãi, tài xế ngồi trong cabin có tầm quan sát rộng giúp hạn chế được tối đa điểm mù, xe khá là tiện nghi với đầy đủ thiết bị giải trí cơ bản như đài FM, Radia, máy lạnh tạo cảm giác thoải mái cho tài xê và người ngồi trong xe. Vô lăng xe là vô lăng 4 chấu trợ lực giúp tài xế dễ vận hành xe
Xe có thể tích thùng 15 khối đây là thế tích thùng hàng lý tưởng và có tải trọng 17.9 tấn đáp ứng được nhu cầu vận tải hàng hóa nặng như đất, đá, các loại vật liệu xây dựng, mang lại hiệu quả công việc cao
Thùng ben được thiết kế với mẫu thùng vuông, vách cao được thiết kế chắc chắn từ vật liệu chống va đạp chuyên dụng và xe cũng sử dụng hệ hống ben đầu cớ lớn, với lực đẩy tối đa lên đến 50 tấn với thiết kế gốc ben sát cabin cùng sải ben dài giúp việc nâng hạ hàng hóa trở nên dễ dàng hơn
Sức mạng mang đến khả năng di chuyển leo dốc, vượt lầy trở nên dễ dàng hơn là nhờ được trang bị động cơ Kamaz 740.30 - 4 kỳ, 8 xi lanh chữ V, tăng áp, dung tích lên đến 10850cc, công suất cực đại 191 kW tại vòng tua máy 2200 v/ph và được tích hợp thêm Turbo tăng áp giúp xe vận hành mạnh mẽ và ổn định phù hợp với nhu cầu tải nặng liên tục, đi kèm là hộp số 12 cấp tạo nên tính đồng bộ giúp tăng tuổi thọ xe, tỷ số truyền hộp số lớn giúp xe vận hành ổn định ở mọi cấp số. Xe được thiết kế 2 cầu phía sau giúp truyền dẫn động cơ vượt trội và khả năng di chuyển trên đường đèo dốc.
Bảng thông số kỹ thuật xe ben Kamaz 6540:
Loại xe (nhập khẩu nguyên chiếc) | KAMAZ 6540 (8x4) |
Kích thước tổng thể (mm) | 8.200 x 2.500 x 3.160 |
Kích thước thùng (mm) | 5.690x2.330x1.140/990 |
Trọng tải (kg) | 17985 |
Trọng lượng bản thân (kg) | 11825 |
Tổng trọng tải (kg) | 30.000 |
Điều hòa ,máy lạnh | có |
Radio | có |
Tiêu hao nhiên liệu | 19 lít/100km |
Chiều dài cơ sở (mm) | 1800 + 2840 + 1320 |
Hệ thống lái trợ lực | Trục vít ê-cu bi, trợ lực thủy lực |
Công suất cực đại (kW/rpm) | 191 kW/ 2200 v/ph |
Động cơ | Model EURO 2Kamaz 740.30-260 |
Dung tích cm3 | 10.850 4 kỳ, 8 xi lanh chữ V, tăng áp |
Số chỗ ngồi (người) | 3 chổ |
Hộp số | Kamaz 154 |
Hệ thống phanh | Tang trống, tang trống khí nén, tác động lên bánh xe trục 3 tự hãm |
Lốp Trước/ Sau chính hãng | 11.00 R20 /11.00 R20 |
THÔNG SỐ KỸ THUẬT |
XE BEN KAMAZ 65201 |
Công thức bánh xe |
8 x 4 |
Tự trọng, kg |
14.280 |
Tổng trọng lượng xe và hàng theo thiết kế / cho phép kg |
40.875 / 30.000 |
Tải trọng theo thiết kế / cho phép, kg |
26.400 / 15.525 |
Thể tích thùng ben theo thiết kế, m3 |
16 hoặc 20 |
Thể tích thùng ben cho phép, m3 |
12 |
Khoảng cách trục, mm |
1.960 + 3.000 + 1.440 |
Kích thước tổng thể (DxRxC), mm |
9.084 x 2.500 x 3.055 |
Động cơ, Model |
KAMAZ-740.50-360 (Euro-2) |
Loại |
Diesel 4 kỳ, V8, Turbo tăng áp |
Công suất động cơ, Kw (Hp)/ vòng/phút |
265 (360) / 2.200 |
Dung tích làm việc của các xi lanh, cm3 |
11.760 |
Số chỗ ngồi / giường nằm |
03 / 00 |
Vận tốc tối đa khi toàn tải, không dưới, km/h |
90 |
Hộp số |
ZF 16S1825 |
Hệ thống phanh |
ABS (chống bó cứng) |
Cỡ lốp |
12.00 - R20 |
Xuất xứ |
Nhập khẩu nguyên chiếc từ Nga |
Xe ben Kamaz 3 chân là dòng xe được thiết kế để vận tải hàng hóa có trọng lượng tương đối lớn. Xe có 3 trục và trên mỗi đầu trục là bánh xe.
Trục xe, dàn lốp xe được nghiên cứu và bố trí như sau: 1 trục xe phía dưới cabin đây là lốp đơn gồm có 2 bánh xe và 2 trục xe phía sau gần nhau là lốp đôi gồm có 2 bánh xe trên một đầu trục
Hiện ben Kamaz 3 chân có các Model xe sau:
Xe ben Kamaz 65115 loại xe ben có tải trọng 14 tấn, thể tích thùng ben 10 khối xe cũng được nhập khẩu nguyên chiếc từ tập đoàn Kamaz của Nga.
Xe được thiết kế với vẻ bề ngoài có tính thẩm mỹ cao rất mạnh mẽ hiện đại nhưng không kém vẻ sang trọng.
Nội thất cabin rộng rãi, tiện nghi với hệ thống giải trí Radio, đài FM, máy lạnh cabin,... giúp cho tài xế có thể thư giãn hơn khi ngồi trên xe. Xe có vô lăng 3 chấu trợ lực
Động cơ xe ben Kamaz 65115 là động cơ Kamaz 740.30-260 4 kỳ 8 xi lanh chữ V, cùng với dung tích 10850cc tăng áp sản sinh công suất cực đại 191kw đảm bảo xe hoạt động ổn định, bền bỉ, mạnh mẽ trên mọi cung đường.
Bảng thông số kỹ thuật:
Loại xe ( nhập khẩu nguyên chiếc) | KAMAZ 65115 (6x4) |
Kích thước tổng thể (mm) | 6.720 x 2.500 x 2.825 |
Kích thước thùng (mm) | 4.140 x 2.750 x 2.300 |
Trọng tải (kg) | 13.660 |
Trọng lượng bản thân (kg) | 9.600 |
Tổng trọng tải (kg) | 24.000 |
Điều hòa ,máy lạnh | có |
Radio | có |
Tiêu hao nhiên liệu | 17 lít/100km |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2840 + 1320 |
Hệ thống lái trợ lực | Trục vít ê-cu bi, trợ lực thủy lực |
Công suất cực đại (kW/rpm) | 191 kW/ 2200 v/ph |
Động cơ | Model Kamaz 740.30-260 |
Dung tích cm3 | 10.850 4 kỳ, 8 xi lanh chữ V, tăng áp |
Số chỗ ngồi (người) | 3 chổ |
Phân bố : - Cầu trước/ Cầu sau | |
Hệ thống phanh | Tang trống, tang trống khí nén, tác động lên bánh xe trục 3 tự hãm |
Lốp Trước/ Sau chính hãng | 11.00 R20 /11.00 R20 |
Xe ben Kamaz 65111 xe ben 3 chân 10 khối, xe có tải trọng cho phép chở từ 13 tấn - 14 tấn xe có nguồn gốc được nhập khẩu nguyên chiếc từ Nga.
Vẫn là thiết kế quen thuộc của dòng xe Kamaz vẻ ngoài cứng cáp, sang trọng, xe có cửa sổ rộng giúp tầm quan sát tốt hơn, cabin được bố trí nhiều gân chịu lực giúp cabin cứng tăng độ an toàn cho người ngồi trong khi có sự cố va chạm.
Nội thất cabin rộng rãi cho 2 người ngồi, ghế ngồi có thể di chuyển lên xuống được, xe có vô lăng gật gù, radio và CD, đồng hồ hiển thị,.. được bố trí rất hợp lý tạo điều kiện thuận lợi cho việc sử dụng.
Xe sử dụng động cơ KAMAZ-740.30-260 Dizel 4 kỳ V8, dung tích xi-lanh 10.850 Cm3, tốc độ tối đa 191/ 2.200 vòng/phút, công suất cực đại 260hp, với hộp số Kamaz 154 kiểu 10 tiến 2 số lùi với 2 tầng nhanh chậm giúp tài xế dễ điều khiển xe và dễ dàng di chuyên ở mọi địa hình.
Bảng thông số kỹ thuật xe ben Kamaz 65111:
Loại xe (nhập khẩu nguyên chiếc) | KAMAZ 65111 (6x4) |
Kích thước tổng thể (mm) | 7.400 x 2.500 x 3.030 mm |
Kích thước thùng (mm) | 4.210 + 2.280 + 1.100/ 950 mm |
Trọng tải (kg) | 13.050 kG/ 14.500 kG |
Trọng lượng bản thân (kg) | 10.720 kG |
Tổng trọng tải (kg) | 23.900 kG/ 25.000 kG |
Chiều dài cơ sở (mm) | 3.340 + 1.320 mm |
Công suất động cơ | 191 (260) / 2200 Kw (Hp) / vòng/phút |
Động cơ | KAMAZ-740.30-260 (Euro-3) |
Dung tích cm3 | 10.850 Cm3 |
Số chỗ ngồi (người) | 02 người |
Hộp số | KAMAZ 154 (10 số tiến, 2 số lùi) 2 tầng nhanh chậm |
Hệ thống phanh | ABS (chống bó cứng) |
Lốp Trước/ Sau chính hãng | 11.00 – R20 |
Xe ben Kamaz 6520 20 tấn thùng ben 16m3 và 20m3, xe được nhập khẩu nguyên chiếc từ Liên bang Nga
Bảng thông số kỹ thuật xe ben Kamaz 6520:
Loại xe (nhập khẩu nguyên chiếc) | KAMAZ 6520 (6x4) |
Kích thước tổng thể (mm) | 7810 x 2500 x 3140 |
Trọng tải (kg) | 20.000 |
Tổng trọng tải (kg) | 33100 |
Tiêu hao nhiên liệu | 28/100km |
Chiều dài cơ sở (mm) | 3600+1440 |
Công suất cực đại | 320 HP |
Động cơ | Model Kamaz 740.51-320(Euro-2) |
Dung tích cm3 | 11760 |
Số chỗ ngồi (người) | 3 chổ |
Hộp số | 16 số |
Công thức bánh xe | 6 x 4 |
Tốc độ tối đa (km/giờ) | 94 |
Hệ thống phanh | Tang trống, tang trống khí nén, tác động lên bánh xe trục 3 tự hãm |
Lốp Trước/ Sau chính hãng | 11.00 R20 /11.00 R20 |
Công thức bánh xe |
6x4 |
Tự trọng, kg |
9.440 |
Tải trọng cho phép tham gia giao thông, kg |
13.365 |
Tổng trọng lượng xe và hàng hóa cho phép tham gia giao thông, kg |
23.000 |
Thể tích thùng ben, m3 |
8,5 |
Kích thước tổng thể (DxRxC), mm |
6.700 x 2.500 x 2.840 |
Khoảng cách trục, mm |
2.840 + 1.320 |
Động cơ, Model |
KAMAZ-740.31-240 (Euro-2) |
Loại |
Diesel 4 kỳ, V8, Turbo tăng áp |
Công suất động cơ,Kw (Hp) / vòng/phút |
176 (240) / 2.000 |
Mô men xoắn cực đại, Nm (kgf.m) |
912 (93) |
Dung tích làm việc của các xi lanh, cm3 |
10.850 |
Số chỗ ngồi / giường nằm |
03 / 00 |
Vận tốc tối đa khi toàn tải, không dưới, km/h |
90 |
Hộp số |
KAMAZ 152 |
Hệ thống phanh |
ABS (chống bó cứng) |
Cỡ lốp |
10.00 - R20 |
Xuất xứ |
Nhập khẩu nguyên chiếc từ Nga |
Mua xe tải tự đổ Kamaz cũ sẽ giúp quý khách hàng tiết kiệm khá nhiều chi phí vì giá của những chiếc xe ben cũ thường giá bán rẻ hơn rất nhiều khoảng 1/3 hoặc 1/2 so với giá xe mới. Bên cạnh đó nếu như bạn là người có kinh nghiệm kiểm tra xe cũ thì cũng có thể mua được chiếc xe chất lượng. Làm thế nào để mua được ben Kamaz cũ mà vẫn chất lượng? Hãy cùng tham khảo ngay chia sẻ dưới đây nhé!
Một chiếc xe ben Kamaz cũ hiện nay có mức giá thấp nhất tầm khoảng 250 triệu cho đến trên 1 tỷ đồng tùy vào tình trạng của xe mới hay cũ, năm sản xuất bao nhiêu, xe 3 chân hay 4 chân, tải trọng 13 tấn, 15 tấn, 20 tấn... do đó đầu tiên bạn nên xác định được khoảng ngân sách bạn sẽ bỏ ra để đầu tư mua xe là khoảng bao nhiêu để có lựa chọn phù hợp.
Mục đích mua xe ben Kamaz của bạn là để chở vật liệu hay hàng hóa loại nào, chở tải trọng tầm khoảng bao nhiêu, cần thùng ben cỡ bao nhiêu tấn,... Vì nếu bạn mua xe có trọng tải thấp nhưng vận chuyển quá tải trọng sẽ rất nguy hiểm, còn nếu như mua xe có tải trọng cao nhưng vận tải hàng hóa ít thì dẫn đến thừa gây lãng phí. Lời khuyên không thừa cho bạn là hãy xác định rõ những yếu trên để chọn được chiếc xe phù hợp, tiết kiệm được nhiên liệu tối đa nhất và mang lại hiệu quả kinh tế cao.
#XebenKamaz #XeKamaz #Xe_MuaBanNhanh #NgocDiepMBN #VietNam