Các sản phẩm xe tải Hyundai HD120S có giá như sau:
Chú ý: Đơn giá bán xe trên đã bao gồm thuế VAT 10%, nhưng chưa bao gồm chi phí đăng ký, đăng kiểm và các chi phí khác...
Xem chi tiết tại: Giá xe tải Hyundai HD120s
Thông số kỹ thuật xe tải Đô Thành HD120S 8.5 tấn | |
Loại xe | Xe ô tô tải thùng mui bạt |
Số loại | Hyundai Dothanh HD120S |
Số người cho phép chở (người) | 03 |
Thông số về trọng lượng | |
Trọng lượng bản thân (kg) | 3.490 |
Phân bố : – Cầu trước (kg) | 1700 |
– Cầu sau (kg) | 1.590 |
Tải trọng cho phép chở (kg) | 7.940 |
Trọng lượng toàn bộ (kg) | 12.000 |
Thông số về kích thước | |
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao (mm) | 6.960 x 2.200 x 3.060 |
Kích thước lòng thùng hàng (mm) | 5.050 x 2.060 x 700/1.890 |
Khoảng cách trục (mm) | 4020 |
Vết bánh xe trước / sau (mm) | 1650/1520 |
Thông số khác | |
Số trục | 2 |
Công thức bánh xe | 4 x 2 |
Loại nhiên liệu | Diesel |
Động cơ | |
Nhãn hiệu động cơ | D4DB |
Loại động cơ | 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp |
Thể tích | 3907 cm3 |
Công suất lớn nhất /tốc độ quay | 96 kW/ 2900 v/ph |
Lốp xe | |
Số lượng lốp trên trục I/II | 02/04 |
Lốp trước / sau | 8.25 – 16 /8.25 – 16 |
Hệ thống phanh | |
Phanh trước /Dẫn động | Tang trống /thuỷ lực trợ lực chân không |
Phanh sau /Dẫn động | Tang trống /thuỷ lực trợ lực chân không |
Phanh tay /Dẫn động | Tác động lên hệ thống truyền lực /Cơ khí |
Hệ thống lái | |
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động | Trục vít – ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực |
Ghi chú | Thành bên thùng hàng có bố trí cửa xếp, dỡ hàng; – Khi sử dụng toàn bộ thể tích thùng xe để chuyên chở thì chỉ được chở các loại hàng hóa có khối lượng riêng không vượt quá 394 kg/m3; – Hàng năm, giấy chứng nhận này được xem xét đánh giá |