Trong 3 tháng cuối năm 2018, thị trường xe ô tô đón chào nhiều dòng xe mới ra mắt ở cả phân khúc xe hạng sang lẫn xe bình dân; đáng chú ý có Audi A7/Q8, Jaguar E-Pace và cả Chevrolet Colorado Storm/ Trailblazer Perfect Black, Ford Ranger Raptor, Honda Jazz RS Mugen… và đặc biệt là xe ô tô Vinfast – dòng xe ô tô đầu tiên của người Việt. Mời bạn xem chi tiết bảng giá xe ôtô quý 4/2018.
Bảng giá xe ô tô quý 4/2018 vẫn giữ được sự ổn định tương đối, các hãng xe cũng không đưa ra nhiều chương trình ưu đãi đặc biệt.
Dòng xe
|
Giá bán tháng
11/2018 |
Toyota Yaris G
|
650.000.000 VNĐ
|
Toyota Vios G
|
606.000.000 VNĐ
|
Toyota Vios E
|
569.000.000 VNĐ
|
Toyota Vios E
|
531.000.000 VNĐ
|
Toyota Corolla Altis E
|
697.000.000 VNĐ
|
Toyota Corolla Altis E
|
733.000.000 VNĐ
|
Toyota Corolla Altis G
|
791.000.000 VNĐ
|
Toyota Corolla Altis V
|
889.000.000 VNĐ
|
Toyota Corolla Altis V Sport
|
932.000.000 VNĐ
|
Toyota Camry Q
|
1.302.000.000 VNĐ
|
Toyota Camry G
|
1.161.000.000 VNĐ
|
Toyota Camry E
|
997.000.000 VNĐ
|
Toyota Innova E
|
771.000.000 VNĐ
|
Toyota Innova G
|
847.000.000 VNĐ
|
Toyota Innova V
|
971.000.000 VNĐ
|
Toyota Innova Venturer
|
878.000.000 VNĐ
|
Toyota Land Cruiser VX
|
3650.000.000 VNĐ
|
Toyota Land Cruiser Prado 2018
|
2.340.000.000 VNĐ
|
Toyota Fortuner V 4x4
|
1.308.000.000 VNĐ
|
Toyota Fortuner V 4x2
|
1.150.000.000 VNĐ
|
Toyota Fortuner G 4x2
|
1.026.000.000 VNĐ
|
Toyota Fortuner 2.4 4x2 AT
|
1.094.000.000 VNĐ
|
Toyota Fortuner 2.8V 4x4
|
1.354.000.000 VNĐ
|
Toyota Hilux 2.4E 4x2 AT
|
695.000.000 VNĐ
|
Toyota Hilux 2.4G 4x4 MT
|
793.000.000 VNĐ
|
Toyota Hilux 2.8G 4x4 AT
|
878.000.000 VNĐ
|
Toyota Hilux 2.4E 4x2 MT
|
631.000.000 VNĐ
|
Toyota Hiace Động cơ dầu 2018
|
999.000.000 VNĐ
|
Toyota Alphard
|
4038.000.000 VNĐ
|
Toyota Avanza 1.3 MT
|
537.000.000 VNĐ
|
Toyota Avanza 1.5 AT
|
593.000.000 VNĐ
|
Toyota Rush
|
668.000.000 VNĐ
|
Toyota Wigo 1.2 MT
|
345.000.000 VNĐ
|
Toyota Wigo 1.2 AT
|
405.000.000 VNĐ
|
Phiên bản xe | Kiểu dáng |
Giá xe |
Infiniti QX60 | CUV | 3.099.000.000 VNĐ |
Infiniti QX70 | SUV | 3.899.000.000 VNĐ |
Infiniti QX80 | SUV | 6.999.000.000 VNĐ |
Infiniti QX50 | CUV | liên hệ |
Infiniti Q50 | Sedan | liên hệ |
Dòng xe |
Giá xe niêm yết |
Isuzu mu-X B7 1.9 4x2 MT | 820.000.000 VNĐ |
Isuzu mu-X PRESTIGE 1.9 4x2 AT | 960.000.000 VNĐ |
Isuzu mu-X PRESTIGE 3.0 4x4 AT | 1.120.000.000 VNĐ |
D-Max LS 1.9 Prestige 4x4 MT | 650.000.000 VNĐ |
D-Max LS Prestige 1.9 4x2 AT | 740.000.000 VNĐ |
D-Max LS 1.9 Prestige 4x2 MT | 750.000.000 VNĐ |
D-Max LS Prestige 3.0 4x4 AT | 820.000.000 VNĐ |
Mẫu xe | Phiên bản xe | Giá xe |
Jaguar XE | XE Prestige 2.0P 200Ps | Liên hệ |
XE Prestige 2.0P 240Ps | Liên hệ | |
Jaguar XF | XF 2.0P 240Ps Pure | 2.199.000,000 VNĐ |
XF 2.0P 240Ps Prestige | 2.699.000.000 VNĐ | |
XF 2.0P 240Ps Portfolio | Liên hệ | |
XF 3.0P V6SC Prestige | Liên hệ | |
Jaguar XJL | XJL 3.0L Portfolio | 6.666.000.000 VNĐ |
XJL 5.0L Autobiography | 10.189.000.000 VNĐ | |
Jaguar F-Type | F-Type Coupe S 3.0L | 6.899.000,000 VNĐ |
F-Type Coupe R 5.0L | 8.999.000.000 VNĐ | |
F-Type Convertible R 5.0L | 11.999.000.000 VNĐ | |
Jaguar F-PACE | F-PACE 3.0P AWD Pure | 2.999.000.000 VNĐ |
F-PACE 3.0P AWD Prestige | 3.299.000.000 VNĐ | |
F-PACE 3.0P AWD R-Sport | 3.699.000.000 VNĐ | |
F-PACE 3.0P AWD Portfolio | 4.499.000.000 VNĐ | |
Jaguar E-PACE | E-PACE | Liên hệ |
E-PACE S | Liên hệ | |
E-PACE SE | Liên hệ | |
E-PACE HSE | Liên hệ | |
Jaguar I-PACE | I-PACE | Liên hệ |
Phiên bản xe |
Giá xe tại Mỹ (ngàn USD) |
giá xe tại VN |
Jeep Wrangler | 28990 | liên hệ |
Jeep Pickup | 30000 | liên hệ |
Jeep Patriot | 19035-26835 | liên hệ |
Jeep Renegade | 19090-28290 | liên hệ |
Jeep Compass | 20935-27335 | liên hệ |
Jeep Cherokee | cập nhật | liên hệ |
Grand Cherokee | 31490-54590 | liên hệ |
Grand Cherokee SRT | 67990 | liên hệ |
Cherokee trackhawk | cập nhật | liên hệ |
Phiên bản xe |
Giá xe |
Land Rover Discovery SE 3.0 V6SC (LR5) | 4.150.000.000 VNĐ |
Land Rover Discovery HSE 3.0 V6SC (LR5) | 4.982.000.000 VNĐ |
Land Rover Discovery HSE 3.0 TDV6 Diesel (LR5) | 5.160.000.000 VNĐ |
Land Rover Discovery HSE Lux 3.0 V6SC (LR5) | 5.699.000.000 VNĐ |
Land Rover Discovery HSE Lux 3.0 TDV6 Diesel (LR5) | 5.899.000.000 VNĐ |
Land Rover Discovery Sport SE | 2.600.000.000 VNĐ |
Land Rover Discovery Sport HSE | 2.980.000.000 VNĐ |
Land Rover Discovery Sport HSE Lux | 3.320.000.000 VNĐ |
Range Rover Velar SE 2.0L R-Dynamic | 4.300-5.000.000.000 VNĐ |
Range Rover Velar Base SE 3.0L | 5.399.000.000 VNĐ |
Range Rover Velar SE 3.0L R-Dynamic | 5.899.000.000 VNĐ |
Range Rover Evoque 2.0P SE Plus | 2.792-2.903.000.000 VNĐ |
Range Rover Evoque 2.0P HSE | 3.000-3.250.000.000 VNĐ |
Range Rover Evoque 2.0P HSE Dynamic | 3.664.000.000 VNĐ |
Range Rover Evoque 2.0P Conv HSE Dyn | liên hệ |
Range Rover 3.0P HSE | 6.740.000.000 VNĐ |
Range Rover 3.0P Vogue | 8.425.000.000 VNĐ |
Range Rover 3.0P LWB AB 5 Seats | 10.173.000.000 VNĐ |
Range Rover 3.0P LWB AB 4 Seats | 10.999.000.000 VNĐ |
Range Rover 3.0P LWB SVAB 4 Seats | 13.999.000.000 VNĐ |
Range Rover Sport 3.0P SE | 4.925.000.000 VNĐ |
Range Rover Sport 3.0P HSE | 5.437.000.000 VNĐ |
Range Rover Sport 3.0P HSE Dyn | 6.382.000.000 VNĐ |
Dòng xe | Giá xe |
Peugeot 508 | 1.300.000.000 VNĐ |
Peugeot 3008 FL | 959.000.000 VNĐ |
Peugeot 3008 All New | 1.199.000.000 VNĐ |
Peugeot 208 | 850.000.000 VNĐ |
Peugeot 408 | 670.000.000 VNĐ |
Peugeot 408 Premium | 740.000.000 VNĐ |
Peugeot 5008 | 1.399.000.000 VNĐ |
Peugeot 3008 Facelift (ghế cơ) | 944.000.000 VNĐ |
Phiên bản xe |
Giá xe |
Lexus ES 250 | 2.280.000.000 VNĐ |
Lexus ES300h | liên hệ |
Lexus GS300 | 3.069.000.000 VNĐ |
Lexus GS 350 | 4.390.000.000 VNĐ |
Lexus NX300 | 2.510.000.000 VNĐ |
Lexus RX300 | 3.060.000.000 VNĐ |
Lexus RX350 | 3.990.000.000 VNĐ |
Lexus RX350L | 4.090.000.000 VNĐ |
Lexus RX450H | 4.500.000.000 VNĐ |
Lexus GX460 | 5.060.000.000 VNĐ |
Lexus LX570 | 7.810.000.000 VNĐ |
Lexus RC300 | 2.980.000.000 VNĐ |
Lexus LS 500 | 6.830.000.000 VNĐ |
Lexus LS500h | 7.440-8.460.000.000 VNĐ |
Phiên bản xe |
Giá xe |
Hyundai i10 1.2MT base (hatchback) | 335.000.000 VNĐ |
Hyundai I10 1.2 MT - hatchback | 375.000.000 VNĐ |
Hyundai I10 1.2 AT - hatchback | 408.000.000 VNĐ |
Hyundai I10 1.2 MT base - sedan | 355.000.000 VNĐ |
Hyundai I101.2 MT - sedan | 395.000.000 VNĐ |
Hyundai I10 1.2 AT - sedan | 420.000.000 VNĐ |
Hyundai Accent 1.4 MT base | 435.000.000 VNĐ |
Hyundai Accent 1.4 MT | 480.000.000 VNĐ |
Hyundai Accent 1.4 AT | 509.000.000 VNĐ |
Hyundai Accent 1.4 AT đặc biệt | 550.000.000 VNĐ |
Hyundai Elantra 1.6 MT | 554.000.000 VNĐ |
Hyundai Elantra 1.6 AT | 625.000.000 VNĐ |
Hyundai Elantra Sport 1.6AT | 730.000.000 VNĐ |
Hyundai Elantra 2.0AT | 664.000.000 VNĐ |
Hyundai Kona 2.0 AT | 620.000.000 VNĐ |
Hyundai Kona 2.0AT đặc biệt | 680.000.000 VNĐ |
Hyundai Kona 1.6 AT Turbo | 730.000.000 VNĐ |
Hyundai Sonata 2.0 AT | 1024.000.000 VNĐ |
Genesis G90 3.8 | 3400.000.000 VNĐ |
Genesis G90 5.0 | 4068.000.000 VNĐ |
Tucson 2.0L xăng | 778.000.000 VNĐ |
Tucson 2.0L xăng, đặc biệt | 847.000.000 VNĐ |
Tucson 2.0L máy dầu | 909.000.000 VNĐ |
Tucson 1.6L T-GDi xăng | 901.000.000 VNĐ |
Santafe 2.2L dầu, bản thường | 970.000.000 VNĐ |
Santafe 2.2L dầu, đặc biệt- | 1070.000.000 VNĐ |
Santafe 2.4L xăng, bản thường | 898.000.000 VNĐ |
Santafe 2.4L xăng, đặc biệt | 1020.000.000 VNĐ |
Starex 2.5 MT 3 chỗ máy dầu | 797.000.000 VNĐ |
Mẫu xe |
Giá xe |
Luxgen U6 | 878.000.000 VNĐ |
Luxgen U7 | 1.380.000.000 VNĐ |
Luxgen S5 | 970.000.000 VNĐ |
Luxgen M7 | 1.038.000.000 VNĐ |
Dòng xe | Giá niêm yết | Giá tháng 11/2018 |
LUX A2.0 | 1.136.000.000 VNĐ | 800.000.000 VNĐ |
LUX SA2.0 | 1.818.000.000 VNĐ | 1.136.000.000 VNĐ |
VinFast Fadil | 423.000.000 VNĐ | 336.000.000 VNĐ |
Phiên bản xe |
Giá xe |
Ford EcoSport 1.0L Ecoboost |
689.000.000 VNĐ |
Ford EcoSport 1.5L Titanium AT |
648.000.000 VNĐ |
Ford EcoSport 1.5L Trend AT |
593.000.000 VNĐ |
Ford EcoSport 1.5L Ambiente AT |
569.000.000 VNĐ |
Ford EcoSport 1.5L Ambiente MT |
545.000.000 VNĐ |
Ford Ranger Raptor 4x4AT |
1198.000.000 VNĐ |
Ford Ranger Wildtrak 2.0L 4x4 AT |
918.000.000 VNĐ |
Ford Ranger Wildtrak 2.0L 4x2 AT |
853.000.000 VNĐ |
Ford Ranger XLS 2.2L 4x2 AT |
650.000.000 VNĐ |
Ford Ranger XLS 2.2L 4x2 MT |
630.000.000 VNĐ |
Ford Everest Trend 2.0L 4x2 MT Ambiente |
999.000.000 VNĐ |
Ford Everest Trend 2.0L 4x2 AT Ambiente |
1.052.000.000 VNĐ |
Ford Everest Trend 2.0L AT |
1.112.000.000 VNĐ |
Ford Everest Titanium 2.0L AT |
1.177.000.000 VNĐ |
Ford Everest Titanium 2.0L AT |
1.399.000.000 VNĐ |
Ford Fiesta 1.5L Sport 5 cửa AT |
490.000.000 VNĐ |
Ford Fiesta 1.5L Titanium 4 cửa AT |
490.000.000 VNĐ |
Ford Fiesta 1.0L Sport + AT |
535.000.000 VNĐ |
Ford Focus 1.5L EcoBoost Titanium 4 cửa |
740.000.000 VNĐ |
Ford Focus 1.5L EcoBoost Sport+ 5 cửa |
740.000.000 VNĐ |
Ford Focus Trend 1.5L 4 cửa |
574.000.000 VNĐ |
Ford Focus Trend 1.5L 5 cửa |
574.000.000 VNĐ |
Ford Explorer |
2.193.000.000 VNĐ |
Ford Transit Medium Động cơ Turbo Diesel 2.4L |
872.000.000 VNĐ |
Ford Transit SVP Động cơ Turbo Diesel 2.4L |
879.000.000 VNĐ |
Ford Transit Luxury Động cơ Turbo Diesel 2.4L |
919.000.000 VNĐ |
Ford Transit Limousine cơ bản |
1.165.000.000 VNĐ |
Ford Transit Limousine trung cấp |
1.285.000.000 VNĐ |
Ford Escape |
liên hệ |
Phiên bản xe |
Giá xe niêm yết |
Mazda 2 sedan | 509.000.000 VNĐ |
Mazda 2 sedan Premium | 559.000.000 VNĐ |
Mazda 2 Hatchback | 589.000.000 VNĐ |
Mazda 2 Hatchback SE | 599.000.000 VNĐ |
Mazda 3 1.5 sedan (facelift) | 659.000.000 VNĐ |
Mazda 3 1.5 hatchback (facelift) | 689.000.000 VNĐ |
Mazda 3 2.0 sedan (facelift) | 750.000.000 VNĐ |
Mazda 6 2.0L | 819.000.000 VNĐ |
Mazda6 2.0L Premium | 899.000.000 VNĐ |
Mazda6 2.5L Premium | 1.019.000.000 VNĐ |
Mazda CX5 2.0 2wd 2017 | 819.000.000 VNĐ |
Mazda CX5 2.5 2wd 2017 | 849.000.000 VNĐ |
Mazda CX5 2.5 awd 2017 | 879.000.000 VNĐ |
Mazda CX5 2.0 2wd 2018 | 899.000.000 VNĐ |
Mazda CX5 2.5 2wd 2018 | 999.000.000 VNĐ |
Mazda CX5 2.5 awd 2018 | 1.019.000.000 VNĐ |
Mazda CX9 | 1.855.000.000 VNĐ |
Mazda BT50 2.2 MT | 655.000.000 VNĐ |
Mazda BT50 2.2 AT 4x2 | 679.000.000 VNĐ |
Mazda BT50 2.2 ATH 4x2 | 729.000.000 VNĐ |
Mazda BT 50 3.2 ATH 4x4 | 829.000.000 VNĐ |
Mazda CX3 | Cập nhật |
Mazda MX5 | Hết hàng |
Mẫu xe |
Giá xe |
KIA Morning 1.0 MT | 288.000.000 VNĐ |
KIA Morning 1.25EXMT | 297.000.000 VNĐ |
KIA Morning Si 1.25 MT | 342.000.000 VNĐ |
KIA Morning Si 1.25 AT | 375.000.000 VNĐ |
KIA Morning S1.25 AT | 391.000.000 VNĐ |
KIA Morning Van | 320.000.000 VNĐ |
KIA Rio 1.4 AT | 510.000.000 VNĐ |
KIA Rio 1.4 AT | 470.000.000 VNĐ |
KIA Cerato 1.6 Base | 499.000.000 VNĐ |
KIA Cerato 1.6 MT | 530.000.000 VNĐ |
KIA Cerato 1.6 AT | 589.000.000 VNĐ |
KIA Cerato 2.0 AT | 635.000.000 VNĐ |
KIA Rondo 1.7 DAT | 749.000.000 VNĐ |
KIA Rondo 2.0 GMT | 603.000.000 VNĐ |
KIA Rondo 2.0 GAT | 663.000.000 VNĐ |
KIA Rondo 2.0 GATH | 749.000.000 VNĐ |
KIA Optima 2.4 GT-Line | 949.000.000 VNĐ |
KIA Optima 2.0 ATH | 862.000.000 VNĐ |
KIA Optima 2.0 AT | 772.000.000 VNĐ |
KIA Sorento 2WD 2.2 DATH | 939.000.000 VNĐ |
KIA Sorento 2WD 2.4 GATH | 909.000.000 VNĐ |
KIA Sorento 2WD 2.4 GAT | 789.000.000 VNĐ |
KIA Sedona Luxury DAT | 1.129.000.000 VNĐ |
KIA Sedona Platinum DATH | 1.209.000.000 VNĐ |
KIA Sedona Platinum GATH | 1.429.000.000 VNĐ |
KIA Quoris 3.8L V6 | 2.708.000.000 VNĐ |
>> xem tiếp: Cập nhật bảng giá xe ôtô mới nhất quý 4/2018: nhiều xe mới ra mắt (phần 2)
Lưu ý, Các bảng giá trên đã bao gồm thuế VAT, chưa bao gồm lệ phí trước bạ và phí đăng ký, đăng kiểm.
Do hiện nay giá xe trên thị trường còn nhiều biến động, giá đại lý có thể cao hơn hoặc thấp hơn giá niêm yết. Vì vậy bạn cần liên lạc hoặc đến trực tiếp các Đại lý để nắm được giá bán chính xác nhất cho mỗi mẫu xe.
Một số thương hiệu “đặc biệt” mà giá bán phụ thuộc vào người mua đặt hàng như Rolls-Royce, Bentley, Lamborghini, Mekong (với một vài mẫu Fiat và PMC)… nên một số dòng xe cần liên hệ để biết giá.
Theo quy định của Luật giao thông đường bộ thì trường hợp xe máy mắc những lỗi dưới đây sẽ không bị xử phạt.
Một số người dùng ô tô muốn tiết kiệm nhiên liệu cho xe trong bối cảnh giá xăng biến động như hiện nay. Vậy, người dùng nên chọn chế độ lái xe nào tiết kiệm xăng cho ô tô?
Việc lắp đặt bộ ốp thể thao bodykit quanh thân xe giúp ngoại hình xe trở nên mạnh mẽ, hầm hố hơn nhưng ảnh hưởng không ít đến khả năng vận hành cũng như gây nhiều phiền toái khi đi đăng kiểm, bảo hiểm.
Dưới đây là những triệu chứng báo hiệu gầm ô tô bị hỏng và cần phải sửa chữa.
Bộ Công an đang phối hợp với Bộ Giao thông vận tải dự thảo Luật Giao thông đường bộ sửa đổi để bảo đảm ứng dụng tài khoản định danh điện tử.