Để có thể tính toán cẩn thận hơn khi mua bán Toyota Innova trả góp bạn cần nắm rõ chi phí, các khoản vay và lãi suất phải trả. Đừng bỏ lỡ những chia sẻ dưới đây.
Anh Hoàng Huy NG có hỏi:
“Tôi ở TPHCM đang có nhu cầu mua xe Toyota Innova số sàn hình thức trả góp, do tạm thời chưa đủ tài chính để trả hết. Xin được tư vấn tôi có nên mua xe Innova trả góp hay không? Nếu tôi mua thì thủ tục cần những gì, nghe nói các đại lý có hỗ trợ làm thủ tục trả góp cho khách hàng. Xin được tư vấn.”
Ý kiến tư vấn từ các thành viên Mua Bán Nhanh:
“Innova chạy bền, nếu bạn mua chạy kinh doanh thì xe là công cụ kiếm tiền, còn phục vụ gia đình thì cũng không có chỗ nào để chê. Các đại lý Toyota đều hỗ trợ vay trả góp nhé bạn, nên mua ngay đi bạn, nhà mình cũng mới mua Innova G trả góp 5 năm.” – Anh Minh chia sẻ.
Tư vấn của anh Thuận: “Mua hay không bạn cần tính toán cẩn thận các chi phí, thu nhập hàng tháng của bạn có đủ trả lãi suất hay không, bạn định vay thời hạn bao lâu… Khi tính toán kỹ rồi thì hẵng quyết định. Hiện nay nhiều NH cho bạn vay tới 80% giá trị xe trong thời gian 60 tháng.”
>> Nên xem ngay: Lý do nên mua bán xe Toyota Innova
Nếu cá nhân mua xe thì cần các thủ tục giấy tờ như sau:
Giấy tờ về nhân thân:
Giấy tờ chứng minh thu nhập:
Ví dụ, nếu bạn mua xe Toyota trả góp vay 500 triệu trong 60 tháng, lãi suất năm 9,5%/năm thì bảng lãi, gốc hàng tháng được tính như sau:
Tháng |
Gốc còn lại (nghìn) |
Trả gốc (nghìn) |
Lãi (nghìn) |
Tổng tiền (nghìn) |
1 |
500,000 |
8,333 |
3,958 |
12,292 |
2 |
491,667 |
8,333 |
3,892 |
12,226 |
3 |
483,333 |
8,333 |
3,826 |
12,160 |
4 |
475,000 |
8,333 |
3,760 |
12,094 |
5 |
466,667 |
8,333 |
3,694 |
12,028 |
6 |
458,333 |
8,333 |
3,628 |
11,962 |
7 |
450,000 |
8,333 |
3,563 |
11,896 |
8 |
441,667 |
8,333 |
3,497 |
11,830 |
9 |
433,333 |
8,333 |
3,431 |
11,764 |
10 |
425,000 |
8,333 |
3,365 |
11,698 |
11 |
416,667 |
8,333 |
3,299 |
11,632 |
12 |
408,333 |
8,333 |
3,233 |
11,566 |
13 |
400,000 |
8,333 |
3,167 |
11,500 |
14 |
391,667 |
8,333 |
3,101 |
11,434 |
15 |
383,333 |
8,333 |
3,035 |
11,368 |
16 |
375,000 |
8,333 |
2,969 |
11,302 |
17 |
366,667 |
8,333 |
2,903 |
11,236 |
18 |
358,333 |
8,333 |
2,837 |
11,170 |
19 |
350,000 |
8,333 |
2,771 |
11,104 |
20 |
341,667 |
8,333 |
2,705 |
11,038 |
21 |
333,333 |
8,333 |
2,639 |
10,972 |
22 |
325,000 |
8,333 |
2,573 |
10,906 |
23 |
316,667 |
8,333 |
2,507 |
10,840 |
24 |
308,333 |
8,333 |
2,441 |
10,774 |
25 |
300,000 |
8,333 |
2,375 |
10,708 |
26 |
291,667 |
8,333 |
2,309 |
10,642 |
27 |
283,333 |
8,333 |
2,243 |
10,576 |
28 |
275,000 |
8,333 |
2,177 |
10,510 |
29 |
266,667 |
8,333 |
2,111 |
10,444 |
30 |
258,333 |
8,333 |
2,045 |
10,378 |
31 |
250,000 |
8,333 |
1,979 |
10,313 |
32 |
241,667 |
8,333 |
1,913 |
10,247 |
33 |
233,333 |
8,333 |
1,847 |
10,181 |
34 |
225,000 |
8,333 |
1,781 |
10,115 |
35 |
216,667 |
8,333 |
1,715 |
10,049 |
36 |
208,333 |
8,333 |
1,649 |
9,983 |
37 |
200,000 |
8,333 |
1,583 |
9,917 |
38 |
191,667 |
8,333 |
1,517 |
9,851 |
39 |
183,333 |
8,333 |
1,451 |
9,785 |
40 |
175,000 |
8,333 |
1,385 |
9,719 |
41 |
166,667 |
8,333 |
1,319 |
9,653 |
42 |
158,333 |
8,333 |
1,253 |
9,587 |
43 |
150,000 |
8,333 |
1,188 |
9,521 |
44 |
141,667 |
8,333 |
1,122 |
9,455 |
45 |
133,333 |
8,333 |
1,056 |
9,389 |
46 |
125,000 |
8,333 |
990 |
9,323 |
47 |
116,667 |
8,333 |
924 |
9,257 |
48 |
108,333 |
8,333 |
858 |
9,191 |
49 |
100,000 |
8,333 |
792 |
9,125 |
50 |
91,667 |
8,333 |
726 |
9,059 |
51 |
83,333 |
8,333 |
660 |
8,993 |
52 |
75,000 |
8,333 |
594 |
8,927 |
53 |
66,667 |
8,333 |
528 |
8,861 |
54 |
58,333 |
8,333 |
462 |
8,795 |
55 |
50,000 |
8,333 |
396 |
8,729 |
56 |
41,667 |
8,333 |
330 |
8,663 |
57 |
33,333 |
8,333 |
264 |
8,597 |
58 |
25,000 |
8,333 |
198 |
8,531 |
59 |
16,667 |
8,333 |
132 |
8,465 |
60 |
8,333 |
8,333 |
66 |
8,39 |
STT | CHI PHÍ | THÀNH TIỀN (VNĐ) | GHI CHÚ | |
1 | Innova V | 995.000.000 | ||
2 | Thuế trước bạ | 99.500.000 | tại TPHCM | |
3 | Lệ phí đăng ký tại TPHCM | 11.000.000 | ||
4 | Lệ phí đăng kiểm | 340.000 | ||
5 | Bảo hiểm TNDS | 487.000 | ||
6 | Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1 năm | |
TỔNG | 112.887.000 | |||
TỔNG TIỀN TRẢ (VNĐ) | TỔNG TIỀN VAY (VNĐ) | |||
1 | Vay ngân hàng 80% | 796.000.000 | thời hạn vay 3 - 5 năm | |
2 | Trả trước 20% | 199.000.000 | ||
3 | Chi phí đăng ký xe | 112.887.000 | ||
TỔNG SỐ TIỀN PHẢI TRẢ | 311.887.000 |
STT | CHI PHÍ | THÀNH TIỀN (VNĐ) | GHI CHÚ | |
1 | Innova G | 859.000.000 | ||
2 | Thuế trước bạ | 85.900.000 | tại TPHCM | |
3 | Lệ phí đăng ký tại TPHCM | 11.000.000 | ||
4 | Lệ phí đăng kiểm | 340.000 | ||
5 | Bảo hiểm TNDS | 487.000 | ||
6 | Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1 năm | |
TỔNG | 99.287.000 | |||
TỔNG TIỀN TRẢ (VNĐ) | TỔNG TIỀN VAY (VNĐ) | |||
1 | Vay ngân hàng 80% | 687.200.000 | thời hạn vay 3 - 5 năm | |
2 | Trả trước 20% | 171.800.000 | ||
3 | Chi phí đăng ký xe | 99.287.000 | ||
TỔNG SỐ TIỀN PHẢI TRẢ | 271.087.000 |
STT | CHI PHÍ | THÀNH TIỀN (VNĐ) | GHI CHÚ | |
1 | Innova E | 793.000.000 | ||
2 | Thuế trước bạ | 79.300.000 | tại TPHCM | |
3 | Lệ phí đăng ký tại TPHCM | 11.000.000 | ||
4 | Lệ phí đăng kiểm | 340.000 | ||
5 | Bảo hiểm TNDS | 487.000 | ||
6 | Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1 năm | |
TỔNG | 92.687.000 | |||
TỔNG TIỀN TRẢ (VNĐ) | TỔNG TIỀN VAY (VNĐ) | |||
1 | Vay ngân hàng 80% | 634.400.000 | thời hạn vay 3 - 5 năm | |
2 | Trả trước 20% | 158.600.000 | ||
3 | Chi phí đăng ký xe | 92.687.000 | ||
TỔNG SỐ TIỀN PHẢI TRẢ | 251.287.000 |
Trên đây là những chia sẻ mới nhất về giá xe Innova, các khoản chi phí và mức lãi suất khi mua xe Innova trả góp. Hãy cân nhắc kỹ các khoản phí cũng như cần tìm các đại lý uy tín để việc tiến hành thủ tục mua trả góp đảm bảo uy tín, rõ ràng nhé.
*Hình ảnh minh họa tham khảo từ: muabannhanh.com/ToyotaInnovaGiaReTPHCM
>> Xem thêm:
Thông số kỹ thuật xe toyota Innova mới nhất
Đánh giá xe toyota Innova mới nhất
Giá Xe Innova 7 Chỗ: Nâng Cấp Mới Đáng Tiền
Phần lớn người khi mua ô tô mới thường chọn xe màu trắng, tuy nhiên theo một kết quả khảo sát mới đây, đây không phải là màu sắc giúp xe giữ giá tốt nhất khi bán lại sau khoảng 3 năm sử dụng.
Để tránh bị phạt nguội thời gian khi lái xe về quê hay du xuân, người lái xe cần lưu ý 5 lỗi vi phạm giao thông thường gặp.
Để có một chuyến đi an toàn và vui vẻ dịp tết Nguyên đán, các chủ xe cần chú trọng bảo dưỡng các bộ phận này trên xe.
Phí đăng kiểm hiện nay đối với dòng xe ô tô dưới 10 chỗ ngồi là 300.000 đồng sẽ bao gồm phí đăng kiểm là 250.000 đồng và 50.000 giấy chứng nhận đăng kiểm.
Người học lái xe phải thực hành cả trên ca bin ảo, thí điểm đấu giá biển số đẹp, miễn đăng kiểm lần đầu đối với ô tô mới,... là những chính sách rất đáng chú ý, ảnh hưởng trực tiếp đến người sử dụng ô tô sẽ có hiệu lực trong năm mới 2023.