Giá thuê xe ô tô sẽ phụ thuộc vào các yếu tố sau:
Công thức tính giá thuê xe:
Giá thuê xe = Tiền xăng dầu + lương tài xế + phí cầu đường + Phí khấu trừ giá trị xe + Phí dịch vụ xe + Phí khác
Xe MuaBanNhanh cập nhật bảng giá cho thuê xe ô tô mới nhất. Bảng giá thuê xe ô tô theo giờ, theo tháng xe 4 chỗ, 5 chỗ, 7 chỗ, thuê xe du lịch,..
Bảng giá thuê xe ô tô 4 chỗ, 7 chỗ theo giờ:
Thời gian/km sử dụng |
Loại xe |
Phí dịch vụ |
Phí giờ vượt |
Phí km vượt |
2h/20km |
4 chỗ / 7 chỗ |
400.000 |
150.000 |
15.000 |
4h/40km |
4 chỗ / 7 chỗ |
700.000 |
150.000 |
15.000 |
6h/60km |
4 chỗ / 7 chỗ |
1.000.000 |
150.000 |
15.000 |
8h/80km |
4 chỗ / 7 chỗ |
1.300.000 |
100.000 |
10.000 |
10h/100km |
4 chỗ / 7 chỗ |
1.500.000 |
100.000 |
10.000 |
Thời gian/km |
Loại xe |
Phí dịch vụ |
Phí giờ vượt |
Phí km vượt |
2h/20km |
TOYOTA CAMRY |
800.000 |
200.000 |
15.000 |
4h/40km |
1.400.000 |
|||
6h/60km |
1.800.000 |
|||
8h/80km |
2.200.000 |
|||
10h/100km |
2.500.000 |
|||
2h/20km |
MERCEDES E200, C250 |
2.200.000 |
600.000 |
40.000 |
4h/40km |
4.000.000 |
|||
6h/60km |
5.000.000 |
|||
8h/80km |
6.500.000 |
|||
10h/100km |
7.500.000 |
** Bảng phí dịch vụ trên đã bao gồm xăng dầu, lái xe, phí cầu đường,… nhưng chưa bao gồm thuế VAT và phí bến bãi đậu xe.
Lưu ý: Bảng giá chỉ mang tính chất tham khảo, bảng giá có thể thay đổi tùy từng thời điểm hoặc loại xe quý khách cần thuê.
Bảng giá thuê xe ô tô 4 chỗ, 7 chỗ, 16 chỗ, 29 chỗ, 35 chỗ theo ngày:
Loại xe |
Tên xe |
Giá thuê xe ( vnđ ) |
Ngoài giờ ( vnđ ) |
Phụ trội Km ( vnđ ) |
Xe 4 chỗ
|
Mercedes S500 |
4.500.000 |
200.000 |
60.000 |
Mercedes S320 |
3.600.000 |
200.000 |
50.000 |
|
Mercedes E280 |
2.600.000 |
200.000 |
20.000 |
|
Mercedes E240 |
2.500.000 |
150.000 |
15.000 |
|
Mercedes ML320 |
2.000.000 |
200.000 |
18.000 |
|
Mercedes C200 |
1.200.000 |
100.000 |
8.500 |
|
BMW 7 Series |
3.500.000 |
300.000 |
20.000 |
|
BMW 530i |
2.500.000 |
250.000 |
10.000 |
|
Camry 3.5Q |
1.500.000 |
80.000 |
8.500 |
|
Camry 2.4G |
1.200.000 |
80.000 |
8.500 |
|
Toyota Altis |
700.000 |
60.000 |
5.000 |
|
Toyota Vios |
650.000 |
60.000 |
4.500 |
|
Honda Accord |
1.100.000 |
100.000 |
7.500 |
|
Honda Civic |
600.000 |
50.000 |
3.800 |
|
Xe 7 chỗ |
Toyota Fortuner |
850.000 |
60.000 |
8.000 |
Toyota Innova |
750.000 |
60.000 |
6.000 |
|
Toyota Land Cruiser | 1.100.000 | 80.000 | 8.000 | |
Ford Everes |
650.000 |
50.000 |
4.500 |
|
Mitsubishi Zinger |
650.000 |
50.000 |
4.500 |
|
Xe 16 chỗ |
Mercedes Sprinter |
850.000 |
60.000 |
5.500 |
Ford Transit |
700.000 |
50.000 |
5.000 |
|
Toyota Hiace |
800.000 |
60.000 |
6.500 |
|
Xe 24 chỗ |
Hyundai County |
850.000 |
60.000 |
7.000 |
Xe 29 chỗ |
Hyundai County |
900.000 |
60.000 |
7.500 |
Xe 35 chỗ |
Aero Town |
1.000.000 |
80.000 |
8.000 |
Xe 45 chỗ |
Aero Space |
1.200.000 |
70.000 |
9.500 |
Lưu ý:
Lưu ý: Bảng giá chỉ mang tính chất tham khảo, bảng giá có thể thay đổi tùy từng thời điểm hoặc loại xe quý khách cần thuê.
Dưới đây là chi tiết giá dịch vụ
Bảng giá dịch vụ cho thuê xe 4 chỗ, 5 chỗ, 7 chỗ, 16 chỗ, 29 chỗ, 35 chỗ theo tháng
Cho thuê xe 26 ngày/ tháng/ 2.600 km |
24.000.000 vnđ/tháng |
Km vượt (được tính km thứ 2.601)
|
5.000 vnđ/km |
Ngoài giờ |
|
Lưu đêm ngoài tỉnh (Được tính sau 00:01AM, bao gồm tất cả chi phí cho nhân viên lái xe trong suốt thời gian lưu đêm cho đến sáng hôm sau) |
300.000 vnđ/đêm |
Lưu ý: Bảng giá chỉ mang tính chất tham khảo, bảng giá có thể thay đổi tùy từng thời điểm hoặc loại xe quý khách cần thuê.
Không bao gồm
- Thuế VAT, và phí cầu đường, bến bãi trong quá trình làm việc.
Bao gồm:
- Xe, nhân viên lái xe, chi phí xăng dầu, bảo dưỡng trong suốt quá trình hoạt động
- Bao gồm các chế độ bảo hiểm bắt buộc cho người ngồi trên xe và hành khách trên xe
Cho thuê xe 26 ngày/ tháng/ 2.600 km |
28.000.000 vnđ/tháng |
Km vượt (được tính km thứ 2.601)
|
6.000 vnđ/km |
Ngoài giờ |
|
Lưu đêm ngoài tỉnh (Được tính sau 00:01AM, bao gồm tất cả chi phí cho nhân viên lái xe trong suốt thời gian lưu đêm cho đến sáng hôm sau) |
300.000 vnđ/đêm |
Lưu ý: Bảng giá chỉ mang tính chất tham khảo, bảng giá có thể thay đổi tùy từng thời điểm hoặc loại xe quý khách cần thuê.
Không bao gồm
- Thuế VAT, và phí cầu đường, bến bãi trong quá trình làm việc.
Bao gồm:
- Xe, nhân viên lái xe, chi phí xăng dầu, bảo dưỡng trong suốt quá trình hoạt động
- Bao gồm các chế độ bảo hiểm bắt buộc cho người ngồi trên xe và hành khách trên xe
Cho thuê xe 26 ngày/ tháng/ 2.600 km |
31.000.000 vnđ/tháng |
Km vượt (được tính km thứ 2.601)
|
6.000 vnđ/km |
Ngoài giờ |
|
Lưu đêm ngoài tỉnh (Được tính sau 00:01AM, bao gồm tất cả chi phí cho nhân viên lái xe trong suốt thời gian lưu đêm cho đến sáng hôm sau) |
350.000 vnđ/đêm |
Lưu ý: Bảng giá chỉ mang tính chất tham khảo, bảng giá có thể thay đổi tùy từng thời điểm hoặc loại xe quý khách cần thuê.
Không bao gồm
- Thuế VAT, và phí cầu đường, bến bãi trong quá trình làm việc.
Bao gồm:
- Xe, nhân viên lái xe, chi phí xăng dầu, bảo dưỡng trong suốt quá trình hoạt động
- Bao gồm các chế độ bảo hiểm bắt buộc cho người ngồi trên xe và hành khách trên xe
Cho thuê xe 26 ngày/ tháng/ 2.600 km |
32.000.000 vnđ/tháng |
Km vượt (được tính km thứ 2.601)
|
15.000 vnđ/km |
Ngoài giờ |
|
Lưu đêm ngoài tỉnh (Được tính sau 00:01AM, bao gồm tất cả chi phí cho nhân viên lái xe trong suốt thời gian lưu đêm cho đến sáng hôm sau) |
300.000 vnđ/đêm |
Lưu ý: Bảng giá chỉ mang tính chất tham khảo, bảng giá có thể thay đổi tùy từng thời điểm hoặc loại xe quý khách cần thuê.
Không bao gồm
- Thuế VAT, và phí cầu đường, bến bãi trong quá trình làm việc.
Bao gồm:
- Xe, nhân viên lái xe, chi phí xăng dầu, bảo dưỡng trong suốt quá trình hoạt động
- Bao gồm các chế độ bảo hiểm bắt buộc cho người ngồi trên xe và hành khách trên xe
Cho thuê xe 26 ngày/ tháng/ 2.600 km |
37.000.000 vnđ/tháng |
Km vượt (được tính km thứ 2.601)
|
6.000 vnđ/km |
Ngoài giờ |
|
Lưu đêm ngoài tỉnh (Được tính sau 00:01AM, bao gồm tất cả chi phí cho nhân viên lái xe trong suốt thời gian lưu đêm cho đến sáng hôm sau) |
300.000 vnđ/đêm |
Lưu ý: Bảng giá chỉ mang tính chất tham khảo, bảng giá có thể thay đổi tùy từng thời điểm hoặc loại xe quý khách cần thuê.
Không bao gồm
- Thuế VAT, và phí cầu đường, bến bãi trong quá trình làm việc.
Bao gồm:
- Xe, nhân viên lái xe, chi phí xăng dầu, bảo dưỡng trong suốt quá trình hoạt động
- Bao gồm các chế độ bảo hiểm bắt buộc cho người ngồi trên xe và hành khách trên xe
#Gia_Thue_Xe_O_To #Thue_Xe_O_To #Cong_Thuc_Tinh_Tien_Thue_Xe #XeMuaBanNhanh #MuaBanNhanh
Một số người dùng ô tô muốn tiết kiệm nhiên liệu cho xe trong bối cảnh giá xăng biến động như hiện nay. Vậy, người dùng nên chọn chế độ lái xe nào tiết kiệm xăng cho ô tô?
Việc lắp đặt bộ ốp thể thao bodykit quanh thân xe giúp ngoại hình xe trở nên mạnh mẽ, hầm hố hơn nhưng ảnh hưởng không ít đến khả năng vận hành cũng như gây nhiều phiền toái khi đi đăng kiểm, bảo hiểm.
Dưới đây là những triệu chứng báo hiệu gầm ô tô bị hỏng và cần phải sửa chữa.
Trên kính chắn gió phía sau ô tô thường có những đường kẻ ngang song song nhau… tuy nhiên không phải người dùng ô tô nào cũng hiểu rõ chi tiết này.
Từ tháng 9.2023, người dùng ô tô có thể tra cứu xem ô tô có bị phạt nguội hay không thông qua ứng dụng (app) đặt lịch đăng kiểm vừa được Cục Đăng kiểm Việt Nam cập nhật, để tránh trường hợp mang ô tô đi đăng kiểm nhưng không được đăng kiểm do "dính" phạt nguội.