Xem trên Facebook: https://www.facebook.com/XeTaiHino.MBN/videos/924392721233335
Xe tải Hino thương hiệu xe tải nổi tiếng tại thị trường Việt Nam với đa dạng dòng xe, tải trọng và nếu như các bạn đang cần tìm mua chiếc xe tải 3.5 tấn thì chắc chắn bạn không thể nào bỏ qua dòng xe Hino 3t5. Hãy cùng tham khảo chia sẻ về giá, đánh giá của dòng xe này ngay dưới đây nhé!
Xe tải Hino 3t5 giá bao nhiêu? Đây là câu hỏi mà chắc chắc ai cũng quan tâm trước khi chọn mua dòng xe tải này. Hãy cùng tham khảo giá xe Hino 3.5 tấn được cập nhật mới nhất từ người bán và đại lý xe tải uy tín trên Xe MuaBanNhanh:
Trong tầm giá 500 đến 600 triệu bạn có thể sở hữu được chiếc xe chất lượng Nhật Bản, còn nếu như bạn không có đủ khả năng tài chính thì có thể tham khảo chính sách mua xe trả góp, chỉ cần trả trước tầm 150 triệu là có thể có xe.
Lưu ý: Trên đây là giá xe Hino 3t5 tham khảo, giá có thể khác nhau tùy theo từng thời điểm. Để được tư vấn báo giá tốt nhất mọi thông tin chi tiết hãy liên hệ trực tiếp đến số điện thoại hoặc ChatNhanh đến người bán uy tín VIP MuaBanNhanh ngay tại Xe MuaBanNhanh.
Xe tải Hino 3.5 tấn xe tải nhẹ Hino thuộc dòng Hino 300 Series xe tải nhẹ được ra mắt vào năm 2013 mang thiết kế toàn cầu. Chiếc xe tải nhẹ 3.5 tấn Hino rất phù hợp để vận tải hàng hóa vừa phải trên các cung đường Việt Nam.
Hiện Hino 3t5 được bán ở thị trường Việt Nam quý khách có thể chọn mua 1 trong hai dòng là:
Xe tải Hino 3.5 tấn hiện nay có các phiên bản: thùng kín, thùng mui bạt, thùng lửng, động lạnh, gắn cẩu,... đáp ứng đầy đủ được nhu cầu vận tải đa dạng hàng hóa của quý khách hàng.
Để mang đến cho quý khách hàng nhiều sự lựa chọn hơn thì hiện nay dòng xe Hino 3.5 tấn được đại lý xe tải Hino bán trên Xe MuaBanNhanh có đến 2 loại như sau:
Hiện dòng xe tải Hino 3 tấn 5 lắp ráp trong nước hiện có các Model sau
Dòng xe tải Hino 3.5 tấn XZU720 thuộc Series 300 là sản phẩm xe tải 3.5 tấn được nhà máy Hino Motors Việt Nam lắp ráp và phân phối và đây là sản phẩm mới vừa được ra mắt vào năm 2019 mang đến cho khách hàng dòng xe tốt nhất phân khúc.
Xe được lắp ráp trên dây chuyền công nghệ hiện đại được chuyển giao từ Hino Nhật Bản với 100% linh kiện nhập khẩu đồng bộ giúp xe đạt tiêu chuẩn chất lượng toàn cầu khi xuất xưởng.
Xe tải Hino XZU720 với mức tải trọng cho phép chở 3.5 tấn do đó các tài xế có bằng B2 đều có thể lái được. Xe Hino 3.5t XZU720 rất phù hợp cho những quý khách hàng cần tìm mua xe làm xe đông lạnh, chở hàng tiêu dùng, đồ khô, xe chở gia xúc, gia cầm, thùng gắn cẩu, bảo ôn,...
Thiết kế hiện đại, được thiết kế chuẩn khí động học giúp loại bỏ sức cản của gió, giúp xe di chuyển dễ dàng và tiết kiệm nhiên liệu. Phần đầu xe nổi bật với cụm đèn pha cùng với hệ thống đèn cảnh báo như đèn xi nhan, đèn sương mù, đèn cảnh báo bên hông được bố trí khoa học, giúp xe có khả năng chiếu sáng tốt khi di chuyển trong mọi điều kiện thời tiết và giúp các phương tiện khác có thể quan sát rõ tín hiệu xe giúp tài xế lái xe an toàn.
Gương chiếu hậu được gắn trên cửa xe cùng với kính chắn gió bản rộng giúp quan sát rộng và hạn chế điểm mù. Xe có kích thước 6760 x 1995 x 2250 mm giúp xe di chuyển dễ dàng trên các cung đường kể cả các con đường nhỏ hoặc thành phố đông đúc.
Sát xi là thép chịu lực liền khối tạo sự vững chắc cho bộ khung xe và giúp xe tải hàng hóa tốt hơn. Lớp sơn xe được sơn với công nghệ hiện đại Nhật Bản do đó màu sắc đẹp, không bị vàng ố, khó trầy xước và bền màu giữ được lớp sơn như mới theo thời gian
Xe có nội thất vô cùng rộng rãi với chiều rộng cabin gần 2 mét (1995mm), nội thất sang trọng với màu đen là màu chủ đạo, xe được trang bị 3 ghế ngồi được bọc da cao cấp với dây an toàn tại 3 điểm và ghế lái có thể điều chỉnh vị trí ngồi thuận tiện.
Taplo xe bản rộng được bố trí khoa học giúp tài xế dễ dàng sử dụng khi đang lái xe đi cùng là các học đựng đồ, đựng cốc tiện lợi. Xe trang bị sẵn điều hòa Denso Nhật Bản chính hãng 2 chiều vô cùng bền bỉ cao cấp, giúp xe làm lạnh mát, hạ nhiệt độ nhanh chóng khi khởi động xe.
Xe tải Hino XZU720 được trang bị vô lăng trợ lực gật gù dễ sử dụng, đầu châm thuốc lá, cửa kính chỉnh điện, xe được trang bị đầy đủ hệ thống âm thanh giải trí như: CD & AM/FM Radio, kết hợp với đầu CD, khóa cửa trung tâm
Xe sử dụng động cơ Hino N04C-VC, 4 kỳ - 4 xylanh thẳng hàng tăng áp, dung tích xy lanh 4009 cm3 động cơ xe mạnh mẽ với công suất lên đến 150 PS (2500 vòng/phút), mô men xoắn cực đại: 4210N.m (1400 vòng/phút) giúp xe vượt địa hình đèo dốc linh hoạt, mạnh mẽ.
Xe được trang bị tiêu chuẩn khí thải Euro IV, thân thiện với môi trường, tránh hao mòn máy và giúp tiết kiệm nhiên liệu mang lại hiệu quả kinh tế cao cho khách hàng.
Xe được trang bị hộp số MYY6S - hộp số cơ khí, 6 số tiến và 1 số lùi, đồng tốc từ số 1 đến số 6, có số 6 là số vượt tốc. Xe được trang bị phanh tang trống, điều khiển thủy lực 2 dòng, trợ lực chân không. Bên cạnh đó xe còn được trang bị phanh khí xả, giúp lái xe an toàn trên mọi cung đường.
MODEL XE | XZU720 |
Tổng tải trọng (Kg) | 7500 |
Tự trọng (Kg) | 2450 |
Tải trọng hàng hóa | 3500 |
Cho phép chở | 3 người |
Kích thước xe | |
Chiều dài cơ sở (mm) | 3870 |
Kích thước bao ngoài (mm) | 6760 x 1995 x 2250 |
Khoảng cách từ sau Cabin đến điểm cuối chassis (mm) | 5065 |
Động cơ HINO | |
Động cơ | N04C-UV |
Loại động cơ | Động cơ diezen 4 xi-lanh thẳng hàng tuabin tăng áp và làm mát khí nạp |
Công suất cực đại (Jis Gross) | 150 PS - (2,500 vòng/phút) |
Mômen xoắn cực đại (Jis Gross) | 420 N.m - (1.400 vòng/phút) |
Đường kính xylanh x hành trình piston (mm) | 104 x 118 |
Dung tích xylanh (cc) | 4009 |
Tỷ số nén | 18:01 |
Hệ thống cung cấp nhiên liệu | Phun nhiên liệu điều khiển điện tử |
Ly hợp | Loại đĩa đơn, ma sát khô giảm chấn lò xo, điều khiển thuỷ lực, tự động điều chỉnh |
Hộp số HINO | |
Model | MYY6S |
Loại | Hợp số cơ khí, 6 số tiến và 1 số lùi, đồng tốc từ số 1 đến số 6, có số 6 là số vượt tốc |
Hệ thống lái | Loại trục vít đai ốc bi tuần hoàn, trợ lực thủy lực với cột tay lái có thể thay đổi độ nghiêng và chiều cao |
Hệ thống phanh | Hệ thống phanh tang trống điều khiển thuỷ lực 2 dòng, trợ lực chân không |
Phanh đỗ | Loại tang trống, dẫn động cơ khí, tác động lên trục thứ cấp hộp số |
Cỡ lốp | 7.50-16 |
Tốc độ cực đại (km/h) | 92.3 |
Khả năng vượt dốc (%Tan) | 37.0 |
Cabin | Cabin kiểu lật với cơ cấu thanh xoắn |
Thùng nhiên liệu (lít) | 100 |
|
Phanh khí xả |
Hệ thống treo cầu trước | Nhíp đa lá, 2 giảm chấn thuỷ lực, có thanh cân bằng chống nghiêng ngang |
Hệ thống treo cầu sau | Nhíp đa lá với giảm chấn thủy lực |
Cửa sổ điện | Có |
Khoá cửa trung tâm | Có |
CD&AM/FM Radio | Có |
Điều hoà không khí DENSO chất lượng cao | Tiêu chuẩn |
Xe tải Hino XZU720L cũng là sản phẩm xe tải 3.5 tấn thuộc series 300 do nhà máy Hino Motors Việt Nam lắp ráp CKD với linh kiện nhập khẩu từ Hino Nhật Bản.
Về ngoại thất thì thiết kế dòng xe tải 3.5 tấn Hino XZU720L dường như vẫn là thiết kế quen thuộc trên dòng xe Hino vừa hiện đại sang trọng, tinh tế với màu trắng đặc trưng.
Cabin bo tròn, cùng với hệ thống đèn được thiết kế sắc sảo, có khả năng chiếu sáng cực kì tốt cùng với đèn xi nhan, đèn tín hiệu, đèn sương mù giúp tài xế lái xe an toàn trong đêm và điều kiện thời tiết xấu.
Nội thất có màu xám ghi là màu chủ đạo vừa sang trọng mang đến cảm giác dễ chịu và sạch sẽ. Nội thất khá tiện nghi khi trang bị đầy đủ các phương tiện giải trí như: FM, Radio, điều hòa, ngăn đựng đồ,...mang lại cảm giác thoái mái cho tài xế khi lái xe.
Xe được trang bị khối động cơ N04C-VB, 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp, tiêu chuẩn khí thải Euro 3, cho công suất tối đa 110 kW/ 2.800 vòng mang đến khả năng di chuyển nhẹ nhàng, linh hoạt, êm ái trên mọi cung đường
MODEL XE |
XZU720L |
Tổng tải trọng (Kg) | 7500 |
Tự trọng (Kg) | 2500 |
Cho phép chở | 3 người |
Kích thước xe | |
Chiều dài cơ sở (mm) | 3870 |
Kích thước bao ngoài (mm) | 6735 x 1995 x 2220 |
Khoảng cách từ sau Cabin đến điểm cuối chassis (mm) | 5070 |
Động cơ HINO | |
Động cơ | N04C-VB Euro 3 |
Loại động cơ | Động cơ diezen 4 kỳ 4 máy thẳng hàng tuabin tăng nạp, phun nhiên liệu trực tiếp và làm mát bằng nước |
Công suất cực đại (Jis Gross) | 150 PS |
Mômen xoắn cực đại (Jis Gross) | 420 N.m |
Đường kính xylanh x hành trình piston (mm) | 104 x 118 |
Dung tích xylanh (cc) | 4009 |
Tỷ số nén | 18:1 |
Hệ thống cung cấp nhiên liệu | Phun nhiên liệu điều khiển điện tử |
Ly hợp | Loại đĩa đơn ma sát khô, điều chỉnh thuỷ lực, tự động điều chỉnh |
Hộp số HINO | |
Model | MYY6S |
Loại | Hợp số cơ khí, 6 số tiến và 1 số lùi, đồng tốc từ số 1 đến số 6, có số 6 là số vượt tốc |
Hệ thống lái | Cột tay lái điều chỉnh được độ cao và góc nghiêng với cơ cấu khóa, trợ lực thuỷ lực, cơ cấu lái trục vít êcu bi tuần hoàn |
Hệ thống phanh | Hệ thống phanh tang trống điều khiển thuỷ lực 2 dòng, trợ lực chân không |
Phanh đỗ | Loại tang trống, dẫn động cơ khí, tác động lên trục thứ cấp hộp số |
Cỡ lốp | 7.50-16-14PR |
Tốc độ cực đại (km/h) | 112 |
Khả năng vượt dốc (%Tan) | 47.2 |
Cabin | Cabin kiểu lật với cơ cấu thanh xoắn và các thiết bị an toàn |
Thùng nhiên liệu (lít) | 100 |
Hệ thống phanh phụ trợ | Phanh khí xả |
Hệ thống treo cầu trước | Hệ thống treo phụ thuộc, nhíp lá, 2 giảm xóc thuỷ lực, có thanh cân bằng chống nghiêng ngang |
Hệ thống treo cầu sau | Hệ thống treo phụ thuộc, nhíp lá, 2 giảm xóc thuỷ lực |
Cửa sổ điện | Có |
Khoá cửa trung tâm | Có |
CD&AM/FM Radio | Có |
Điều hoà không khí DENSO chất lượng cao |
Tùy chọn |
Dòng xe Hino 3t5 nhập khẩu hiện có các dòng sau
Do nhà máy Hino Motors Manufacturing Indonesia sản xuất và lắp ráp và được nhập khẩu nguyên chiếc từ Indonesia về Việt Nam dưới dạng sát xi sau đó được nhà máy Hino Việt Nam đóng thùng và phân phối chính hãng. Hãy cùng tham khảo những đánh giá về ngoại thất, nội thất và động cơ được trang bị trên dòng xe tải Hino Dutro 3t5 nhập khẩu này nhé
Xe được thiết kế khoa học và khí động học với cabin được thiết kế bo tròn giúp giảm sức cản của gió giúp xe di chuyển dễ dàng và tiết kiệm nhiên liệu hơn. Cabin và sát xi được làm từ thép có độ cứng cao do đó có khả năng tải nặng tốt và hạn chế thiệt hại khi xảy ra va chạm.
Xe được trang bị cụm đèn pha phía trước cùng với đèn pha Halogen cực sáng và bên cạnh là cụm đèn xi nhan được tích hợp, kết hợp là đèn sương mù phía dưới cùng với đèn cảnh báo hai bên hông, với hệ thống đèn chiếu sáng giúp tài xế lái xe an toàn trên mọi cung đường và đèn cảnh báo giúp cảnh báo tốt với các phương tiện khác khi tham gia giao thông.
Lưới tản nhiệt màu đèn ôm trọn logo Hino ở giữa tạo điểm nhấn trên nền cabin màu trắng. Xe được sơn bằng công nghệ nhúng hiện đại, giúp xe luôn sáng bóng và không lo bị phai màu hay bong tróc trong thời gian dài.
Xe có kích thước tổng thể là: 7195 x 1955 x 2145 mm với chiều sài sát xi là 5575mm giúp xe di chuyển dễ dàng trong thành phố hoặc trong những cung đường nhỏ hẹp.
Xe có cabin rộng rãi thoải mái với chiều rộng lên đến 1810mm so với các dòng xe cùng phân khúc xe tải nhẹ. Xe có 3 ghế bọc nỉ cho 3 người ngồi. Tablo được bố trí khoa học với phím bấm thuận tiện cho tài xế sử dụng.
Xe cũng được trang bị sẵn các hộc để đồ xung quanh, cùng với hệ thống giải trí như: AM/FM/Radio, đầu cắm USB kết nối các phương tiện giải trí khác, điều hòa công suất lớn có khả năng làm mát nhanh giúp xua tan thời tiết những ngày nóng bức.
Tuy nhiên điểm trừ là dòng xe nhập khẩu này lại không được trang bị kính chỉnh điện và khỏa trung tâm cửa.
Xe được trang bị khối động cơ N04VC - Diesel 4 kỳ, 4 xi-lanh thẳng hàng làm mát bằng nước, dung tích xy lanh 4.009cc, cho công suất cực đại lên đến 136PS tại 2.500 Vòng/Phút, mô men xoắn cực đại 390N.m tại 1.400 Vòng/Phút mang đến mức mạnh cho Hino XZU352L và giúp xe cho thể di chuyển tốt trên mọi địa hình.
Động cơ xe đạt tiêu chuẩn khí thải Euro 4 kết hợp cùng hệ thống phun nhiên liệu điện tử TURBO tăng áp và intercooler làm mát khí nạp, giúp tăng hiệu suất động cơ, tiết kiệm nhiên liệu và thân thiện với môi trường.
MODEL XE | XZU352L - 30MDL |
Tổng tải trọng (Kg) | 7500 |
Tự trọng (Kg) | 2370 |
Cho phép chở | 3 người |
Kích thước xe | |
Chiều dài cơ sở (mm) | 3995 |
Kích thước bao ngoài (mm) | 7195 x 1955 x 2145 |
Khoảng cách từ sau Cabin đến điểm cuối chassis (mm) | 5575 |
Động cơ HINO | |
Động cơ | N04C-VC |
Loại động cơ | Diesel 4 kỳ, 4 xi-lanh thẳng hàng làm mát bằng nước |
Công suất cực đại (Jis Gross) | 136 PS - (2.500 vòng/ phút) |
Mômen xoắn cực đại (Jis Gross) | 390 N.m - (1,400 vòng/phút) |
Đường kính xylanh x hành trình piston (mm) | 104 x 118 |
Dung tích xylanh (cc) | 4009 |
Tỷ số nén | 18:01 |
Hệ thống cung cấp nhiên liệu | Phun nhiên liệu điều khiển điện tử |
Ly hợp | Loại đĩa đơn, ma sát khô, điều chỉnh thuỷ lực, tự động điều chỉnh |
Hộp số HINO | |
Model | M550 |
Loại | Hợp số cơ khí, 5 số tiến và 1 số lùi, đồng tốc từ số 1 đến số 5, có số 5 là số vượt tốc |
Hệ thống lái | Cột tay lái điều chỉnh được độ cao và góc nghiêng với cơ cấu khóa, cơ cấu lái trục vít êcu bi tuần hoàn, trợ lực thủy lực toàn phần |
Hệ thống phanh | Hệ thống phanh tang trống điều khiển thuỷ lực 2 dòng, trợ lực chân không |
Phanh đỗ | Loại cơ khí, tác động lên hệ thống truyền lực sau hộp số |
Cỡ lốp | 7.50-16-14PR |
Tốc độ cực đại (km/h) | 118 |
Khả năng vượt dốc (%Tan) | 33.6 |
Cabin | Cabin kiểu lật với cơ cấu thanh xoắn và các thiết bị an toàn |
Thùng nhiên liệu (lít) | 100 |
Hệ thống phanh phụ trợ | Phanh khí xả |
Hệ thống treo cầu trước | Hệ thống treo phụ thuộc, nhíp lá, 2 giảm chấn thuỷ lực |
Hệ thống treo cầu sau | Hệ thống treo phụ thuộc, nhíp lá, 2 giảm chấn thuỷ lực |
Cửa sổ điện | Không trang bị |
Khoá cửa trung tâm | Không trang bị |
CD&AM/FM Radio | AM/FM Radio kết nối USB |
Điều hoà không khí DENSO chất lượng cao |
Không trang bị |
Dòng xe tải WU352 - 130MDL được nhập khẩu nguyên chiếc từ Inđonesia tiêu chuẩn khí thải Euro 2
MODEL XE | WU352 - 130MDL |
Tổng tải trọng (Kg) | 7500 |
Tự trọng (Kg) | 2260 |
Cho phép chở | 3 người |
Kích thước xe | |
Chiều dài cơ sở (mm) | 4000 |
Kích thước bao ngoài (mm) | 6620 x 1945 x 2165 |
Khoảng cách từ sau Cabin đến điểm cuối chassis (mm) | 4874 |
Động cơ HINO | |
Động cơ | WO4D-TR |
Loại động cơ | Diesel 4 kỳ, 4 xy lanh thẳng hàng làm mát bằng chất lỏng |
Công suất cực đại (Jis Gross) | 125 PS |
Mômen xoắn cực đại (Jis Gross) | 363 N.m |
Đường kính xylanh x hành trình piston (mm) | 104 x 118 |
Dung tích xylanh (cc) | 4009 |
Tỷ số nén | 18:1 |
Hệ thống cung cấp nhiên liệu | Phun trực tiếp |
Ly hợp | Loại đĩa đơn ma sát khô lò xo |
Hộp số HINO | |
Model | M550 |
Loại | Hộp số cơ khí 5 số |
Hệ thống lái | Loại trục vít đai ốc bi tuần hoàn, trợ lực thủy lực toàn phần, với cột tay lái có thể thay đổi độ nghiêng và chiều cao |
Phanh đỗ | Loại cơ khí, tác động lên hệ thống truyền lực sau hộp số |
Cỡ lốp | 7.5-16-14PR |
Tốc độ cực đại (km/h) | 114 |
Khả năng vượt dốc (%Tan) | 32.7 |
Cabin | Cabin kiểu lật với cơ cấu thanh xoắn |
Thùng nhiên liệu (lít) | 100 |
Hệ thống phanh phụ trợ | Cơ cấu cơ khí, tang trống, guốc phanh tác dụng lên trục ra của hộp số |
Hệ thống treo cầu trước | Hệ thống phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực |
Hệ thống treo cầu sau | Hệ thống phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực |
Cửa sổ điện | Không trang bị |
Khoá cửa trung tâm | Không trang bị |
CD&AM/FM Radio | Có |
Điều hoà không khí DENSO chất lượng cao |
Tùy chọn |
MODEL XE | WU352 - 130MDL |
Tổng tải trọng (Kg) | 7500 |
Tự trọng (Kg) | 2190 |
Cho phép chở | 3 người |
Kích thước xe | |
Chiều dài cơ sở (mm) | 4000 |
Kích thước bao ngoài (mm) | 6620 x 1865 x 2150 |
Khoảng cách từ sau Cabin đến điểm cuối chassis (mm) | 4874 |
Động cơ HINO | |
Động cơ | WO4D-TP |
Loại động cơ | Diesel 4 kỳ, 4 xy lanh thẳng hàng làm mát bằng chất lỏng |
Công suất cực đại (Jis Gross) | 105 PS |
Mômen xoắn cực đại (Jis Gross) | 275 N.m |
Đường kính xylanh x hành trình piston (mm) | 104 x 118 |
Dung tích xylanh (cc) | 4009 |
Tỷ số nén | 18:1 |
Hệ thống cung cấp nhiên liệu | Phun trực tiếp |
Ly hợp | Loại đĩa đơn ma sát khô lò xo |
Hộp số HINO | |
Model | M153 |
Loại | Hộp số cơ khí 5 số |
Hệ thống lái | Loại trục vít đai ốc bi tuần hoàn, trợ lực thủy lực toàn phần, với cột tay lái có thể thay đổi độ nghiêng và chiều cao |
Phanh đỗ | Loại cơ khí, tác động lên hệ thống truyền lực sau hộp số |
Cỡ lốp | 7.0-16-14PR |
Tốc độ cực đại (km/h) | 104 |
Khả năng vượt dốc (%Tan) | 28.8 |
Cabin | Cabin kiểu lật với cơ cấu thanh xoắn |
Thùng nhiên liệu (lít) | 100 |
Hệ thống phanh phụ trợ | Cơ cấu cơ khí, tang trống, guốc phanh tác dụng lên trục ra của hộp số |
Hệ thống treo cầu trước | Hệ thống phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực |
Hệ thống treo cầu sau | Hệ thống phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực |
Cửa sổ điện | Không trang bị |
Khoá cửa trung tâm | Không trang bị |
CD&AM/FM Radio | Có |
Điều hoà không khí DENSO chất lượng cao |
Tùy chọn |
Trong phân khúc xe tải 3.5 tấn thì hiện có rất nhiều dòng xe và hãng xe cạnh tranh với nhau. Sau đây Xe MuaBanNhanh sẽ so sánh Hino 3.5 tấn với các hãng xe khác trong cùng phân khúc, hãy cùng tham khảo nhé!
Trong phần so sánh này Xe MuaBanNhanh sẽ so sánh chi tiết giữa hai dòng xe mới nhất đạt tiêu chuẩn khí thải Euro 4 là xe tải Isuzu 3T5 NPR85KE4 và xe Hino XZU720 về giá bán, kích thước, thiết kế, động cơ và thông số kỹ thuật của 2 hãng xe này hãy cùng tham khảo nhé!
Mức giá của 2 dòng xe đều có xuất xứ từ Nhật Bản đều trong tầm giá trên 600 triệu, mức chênh lệch giữa 2 dòng xe khoảng trên 60 triệu, Hino có lợi thế hơn về giá bán đây là một lợi thế hơn so với xe tải Isuzu
Xe tải Isuzu với kích thước xe 7.060 x 2.220 x 2.960 (mm) và kích thước lòng thùng hàng 5.150 x 2.060 x 1.890 còn xe tải Hino có kích thước xe: 6760 x 1995 x 2250 mm kích xe tải Hino ngắn hơn so với kích thước xe tải Isuzu
Về trang bị nội thất thì 2 dòng xe đều có 3 ghế ngồi cao cấp và trang bị đầy đủ tiện nghi giúp tài xế có thể lái xe thoải mái trong suốt chặn đường di chuyển.
Isuzu 3t5 được trang bị khối động cơ 4JJ1-E4NC 4 kỳ 4 xilanh, phun nhiên liệu điện tử, tăng áp – làm mát khí nạp, dung tích xy lanh 2999 cc, cho công suất cực đại 124 (91) / 2600 Ps(kW)/rpm và được trang bị hộp số MYY6S – 6 số tiến & 1 số lùi
Trong khi đó Hino 3,5 tấn là khối động cơ Hino N04C-VC, 4 kỳ - 4 xylanh thẳng hàng tăng áp, dung tích xy lanh 4009 cm3, công suất lên đến 150 PS (2500 vòng/phút), mô men xoắn cực đại: 4210N.m (1400 vòng/phút) hộp số MYY6S - hộp số cơ khí, 6 số tiến và 1 số lùi, đồng tốc từ số 1 đến số 6, có số 6 là số vượt tốc.
MODEL XE | Hino XZU720 | Isuzu 3T5 NPR85KE4 |
Tổng tải trọng (Kg) | 7500 | 7000 |
Tự trọng (Kg) | 2450 | 3310 |
Kích thước xe | ||
Chiều dài cơ sở (mm) | 3870 | 3845 |
Kích thước bao ngoài (mm) | 6760 x 1995 x 2250 | 7060 x 2220 x 2960 |
Động cơ xe | ||
Model | N04C-UV động cơ Diezen 4 xi-lanh thẳng hàng tuabin tăng áp và làm mát khí nạp | 4JJ1E4NC Phun nhiên liệu điện tử, tăng áp – làm mát khí nạp |
Công suất cực đại | 150 PS - (2,500 vòng/phút) | 124 (91) / 2600 Ps(kW)/rpm |
Mômen xoắn cực đại | 420 N.m - (1.400 vòng/phút) | 354 (36) / 1500 N.m(kgf.m)/rpm |
Đường kính xylanh x hành trình piston (mm) | 104 x 118 | 95,4 x 104,9 |
Dung tích xylanh (cc) | 4009 | 2999 |
Hộp số | ||
Model | MYY6S | MYY6S |
Loại | Hợp số cơ khí, 6 số tiến và 1 số lùi, đồng tốc từ số 1 đến số 6, có số 6 là số vượt tốc | 6 số tiến & 1 số lùi |
Hệ thống lái | Hệ thống phanh thủy lực dẫn động khí nén mạch kép | Trục vít – ê cu bi trợ lực thủy lực |
Hệ thống phanh | Hệ thống phanh tang trống điều khiển thuỷ lực 2 dòng, trợ lực chân không | Tang trống, thủy lực |
Cỡ lốp | 7.50-16 | 7.50 – 16 14PR |
Tốc độ cực đại (km/h) | 92.3 | 93 |
Khả năng vượt dốc (%Tan) | 37.0 | 35 |
Thùng nhiên liệu (lít) | 100 | 100 |
Hệ thống treo cầu trước | Nhíp đa lá, 2 giảm chấn thuỷ lực, có thanh cân bằng chống nghiêng ngang | Phụ thuộc, nhíp lá và giảm chấn thủy lực |
Hệ thống treo cầu sau | Nhíp đa lá với giảm chấn thủy lực | Phụ thuộc, nhíp lá và giảm chấn thủy lực |
Cửa sổ điện | Có | Có |
Khoá cửa trung tâm | Có | Có |
CD&AM/FM Radio | Có | Có |
Điều hoà không khí DENSO | Tiêu chuẩn | Tiêu chuẩn |
Số chỗ ngồi | 03 người | 03 người |
Trong phân khúc xe tải 3.5 tấn thì Hino có một đối thủ đáng gờm đó là Hyundai. Trong phần này Xe MuaBanNhanh sẽ so sánh dòng xe Hyundai 75S với xe tải Hino 3t5 về giá bán, kích thước và động cơ hãy cùng tham khảo nhé!
Giá cả xe tải Hino 3t5 XZU720 thấp hơn gần cả trăm triệu so với Hyundai 75S, sở hữu mức giá thấp hơn và chất lượng xe được đánh giá cao do đó Hino được rất nhiều lựa chọn khi chọn mua xe tải trong phân khúc xe tải 3.5 tấn
Hyundai 75S có kích thước tổng thế 6170 x 2000 x 2260 mm còn Hino XZU720 có kích thước 6760 x 1995 x 2250mm, xe có kích thước thùng hàng dài hơn so với Hyundai 75S, đây là một lợi thế giúp quý khách chở được nhiều hàng hóa cồng kềnh.
Hyundai 75S: được trang bị khối động cơ D4GA EURO IV, 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp , dung tích xy lanh 3933 cm3, cho công suất lớn nhất 140/2700 (ps/rpm), hộp số 5 số tiến 1 số lùi
Hino XZU720: xe có khối động cơ N04C-UV, 4 xi-lanh thẳng hàng tuabin tăng áp và làm mát khí nạp, dung tích xy lanh: 4009 cc, cho công suất cực đại 150 PS - (2,500 vòng/phút), hợp số cơ khí, 6 số tiến và 1 số lùi, đồng tốc từ số 1 đến số 6, có số 6 là số vượt tốc.
MODEL XE | Hino XZU720 | Hyundai 75S |
Tổng tải trọng (Kg) | 7500 | 7500 |
Tự trọng (Kg) | 2450 | 2600 |
Kích thước xe | ||
Chiều dài cơ sở (mm) | 3870 | 3415 |
Kích thước bao ngoài (mm) | 6760 x 1995 x 2250 | 6170 x 2000 x 2260 |
Động cơ xe | ||
Model | N04C-UV động cơ Diezen 4 xi-lanh thẳng hàng tuabin tăng áp và làm mát khí nạp | D4GA EURO IV 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp |
Công suất cực đại | 150 PS - (2,500 vòng/phút) | 140/2700 (ps/rpm) |
Mômen xoắn cực đại | 420 N.m - (1.400 vòng/phút) | 372/1400 (N.m) |
Đường kính xylanh x hành trình piston (mm) | 104 x 118 | 95,4 x 104,9 |
Dung tích xylanh (cc) | 4009 | 3933 |
Hộp số | ||
Loại | Hợp số cơ khí, 6 số tiến và 1 số lùi, đồng tốc từ số 1 đến số 6, có số 6 là số vượt tốc | Hộp số cơ khí với 5 số tiến 1 số lùi |
Hệ thống lái | Hệ thống phanh thủy lực dẫn động khí nén mạch kép | Trục vít - ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực |
Hệ thống phanh | Hệ thống phanh tang trống điều khiển thuỷ lực 2 dòng, trợ lực chân không |
Phanh trước /Dẫn động: Tang trống /Thuỷ lực, trợ lực chân không Phanh sau /Dẫn động: Tang trống /Thuỷ lực, trợ lực chân không Phanh tay /Dẫn động: Tác động lên hệ thống truyền lực /Cơ khí |
Cỡ lốp | 7.50-16 | 7.00 - 16 /7.00 - 16 |
Hệ thống treo cầu trước | Nhíp đa lá, 2 giảm chấn thuỷ lực, có thanh cân bằng chống nghiêng ngang | Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực |
Hệ thống treo cầu sau | Nhíp đa lá với giảm chấn thủy lực | Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực |
Cửa sổ điện | Có | Có |
Khoá cửa trung tâm | Có | Có |
CD&AM/FM Radio | Có | Radio + AUX +USB |
Điều hoà không khí | Điều hoà không khí DENSO | Trang bị điều hòa chỉnh tay |
Số chỗ ngồi | 03 người | 03 người |
Xe tải Hino 3t5 cũ hiện nay được rất nhiều khách hàng tìm mua vì vừa rẻ vừa chất lượng không thu kém gì mua những chiếc xe tải mới và nhiều khách hàng lựa chọn mua xe tải Hino cũ thay vì mua xe tải Trung Quốc mới
Giá xe tải Hino 3t5 cũ hiện nay được bán với mức giá khoảng bằng 1/2 giá xe Hino mới, các đời xe cũ thường là Hino 3t5 2018, Hino 3t5 2017, Hino 3t5 2016, Hino 3t5 2015, 2014,... những chiếc xe này có nguồn gốc có thể là xe được nhập khẩu hoặc là xe được lắp ráp trong nước do không có nhu cầu sử dụng nữa hoặc là muốn đổi xe mới nên cần bán lại.
Để chọn mua được chiếc xe tải Hino 3.5 tấn cũ chất lượng thì khi chọn mua các bạn nên kiểm ra thật kỹ xe, nguồn gốc xuất xứ giấy tờ khi mua xe, nếu như không có kinh nghiệm trong việc kiểm tra xe tải cũ thì tốt nhất nên nhờ những người có kinh nghiệm đi kiểm tra giùm, và chỉ nên mua xe tải cũ Hino 3.5 tấn ở các đời gần nhất thôi nhé!
Bạn đang cần tìm mua bán xe tải Hino 3.5 tấn mới hoặc cũ nhưng bạn chưa biết nên tham khảo giá và chọn mua tại đâu? Hãy tham khảo ngay trên Xe MuaBanNhanh nhé! Xe MuaBanNhanh có hơn 100.000 tin đăng của hơn 15.000 thành viên đăng tin mua bán xe tải do đó bạn sẽ dễ dàng tham khảo giá bán, tìm được chiếc xe ưng ý nhất với mức giá phù hợp, cùng nhiều chương trình hỗ trợ từ đại lý bán xe tải.
Tìm mua xe tải Hino 3.5 tấn cũ và mới dễ dàng trên Xe MuaBanNhanh bằng cách truy cập vào trang và chọn đúng danh mục Mua bán xe tải chọn hãng xe là xe tải Hino rồi chọn trọng tải là xe tải 3.5 tấn rồi nhấn tìm kiếm.
Ngoài ra bạn cũng có thể tạo tài khoản và đăng tin tìm mua xe tải Hino hoàn toàn miến phí trên Xe MuaBanNhanh, lúc này sẽ có đại lý liên hệ trực tiếp lại với bạn.
Nếu như bạn muốn bán xe Hino 3t5 cũ hoặc mới thì bạn cũng có thể tạo tài khoản và đăng tin bán xe miễn phí ngay trên Xe MuaBanNhanh, để đăng tin bán xe tải hiệu quả thì bạn nên chọn đúng danh mục xe tải Hino và đừng quên chọn tải trọng là xe tải 3.5 tấn nhé!
Đối tác kinh doanh xe tải Hino Trên trên Xe MuaBanNhanh:
#XeTaiHino3t5 #Hino3t5 #GiaXeTaiHino35Tan #XeTaiHino35Tan #Hino35Tan #BanXeTaiHino35Tan #XeTaiHino #Xe_MuaBanNhanh #MuaBanNhanh #MBN #VIPMuaBanNhanh #NgocDiepMBN #VietNam
©Bản quyền hình ảnh: Bài viết sử dụng hình ảnh từ đối tác Hino Vĩnh Thịnh