Bảng giá xe Kia Cerato lăn bánh, khuyến mãi, giá xe Cerato các phiên bản: Kia Cerato 1.6 MT, 1.6 AT Deluxe, 1.6 AT Luxury, Cerato Premium 2.0AT cập nhật mới nhất tháng 12/2020.
Bảng giá xe Kia Cerato
Kia Cerato phiên bản mới nhất được Trường Hải lắp ráp và phân phối với 4 phiên bản, và bảng giá xe Kia Cerato niêm yết được cập nhật mới nhất tháng 12/2020 như sau:
Bảng giá xe Kia Cerato | ||
Phiên bản | Giá xe | |
Kia Cerato 1.6 MT | 534.000.000 VNĐ | |
Kia Cerato 1.6 AT Deluxe | 574.000.000 VNĐ | |
Kia Cerato 1.6 AT Luxury | 629.000.000 VNĐ | |
Kia Cerato 2.0 Premium | 675.000.000 VNĐ |
Kia Cerato có khuyến mãi gì trong tháng
Khi mua xe Kia Cerato trong tháng 12/2020 có khuyến mãi gì? Khi mua xe trong tháng 12/2020 này quý khách sẽ nhận ưu đãi 20% khi mua gói bảo hành mở rộng 02 năm hoặc 50.000 km. Và để biết rõ thêm nhiều chương trình khuyến mãi, ưu đãi khác khi mua xe Kia Cerato trong tháng 12/2020 bạn hãy liên hệ trực tiếp đến các đại lý bán xe ô tô Kia trên Xe MuaBanNhanh hoặc đại lý ô tô Kia trên toàn quốc để biết nhé! Xem nhiều ưu khuyến mãi tại: Kia Cerato
Giá xe Cerato so với các đối thủ cạnh tranh
Kia Cerato chiếc sedan hạng C cạnh tranh với các đối thủ như: Toyota Altis, Ford Focus, Honda Civic, Mazda 3, ... . Và dưới đây là bảng so sánh giá xe Cerato với các đối thủ khác.
Kia Cerato | Toyota Altis | Ford Focus | Honda Civic | Mazda 3 | Hyundai Elantra | |
Giá xe (triệu VNĐ) | 534 - 675 | 733 - 771 | 626 - 770 | 729 - 934 | 669 - 849 | 580 - 769 |
Giá xe Kia Cerato lăn bánh
Giá xe Kia Cerato lăn bánh sẽ bao gồm giá niêm yết tại hãng cộng thêm một số khoản phí, thuế, bảo hiểm,...Và tùy vào từng tỉnh thành phố lệ phí trước bạ và phí biển số sẽ các nhau:
- Lệ phí trước bạ: 12% đối với Hà Nội, Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ; 11% đối với Hà Tĩnh; 10% đối với TPHCM và các tỉnh khác.
- Phí biển số: 20 triệu đồng đối với Hà Nội và TP HCM; 1 triệu đồng đối với các tỉnh khác
- Bảo hiểm vật chất xe tương đương 1,5% giá trị xe.
Cụ thể giá xe Kia Cerato 2020 lăn bánh trong tháng 12/2020 như sau:
** Lưu ý: Lưu ý, giá lăn bánh dưới đây đã áp dụng mức giảm 50% phí trước bạ từ Chính phủ dành cho xe lắp ráp trong năm 2020. Và giá lăn bánh chưa bao gồm các ưu đãi, giảm giá tại các đại lý.
Kia Cerato 1.6 MT giá lăn bánh
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội | Mức phí ở TP HCM | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ | Mức phí ở Hà Tĩnh | Mức phí ở tỉnh khác |
Giá niêm yết | 534.000.000 VNĐ | 534.000.000 VNĐ | 534.000.000 VNĐ | 534.000.000 VNĐ | 534.000.000 VNĐ |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 340.000 VNĐ | 340.000 VNĐ | 340.000 VNĐ | 340.000 VNĐ | 340.000 VNĐ |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 VNĐ | 1.560.000 VNĐ | 1.560.000 VNĐ | 1.560.000 VNĐ | 1.560.000 VNĐ |
Bảo hiểm vật chất xe | 8.010.000 VNĐ | 8.010.000 VNĐ | 8.010.000 VNĐ | 8.010.000 VNĐ | 8.010.000 VNĐ |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 VNĐ | 480.700 VNĐ | 480.700 VNĐ | 480.700 VNĐ | 480.700 VNĐ |
Phí biển số | 20.000.000 VNĐ | 20.000.000 VNĐ | 1.000.000 VNĐ | 1.000.000 VNĐ | 1.000.000 VNĐ |
Kia Cerato 1.6 AT Deluxe giá lăn bánh
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội | Mức phí ở TP HCM | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ | Mức phí ở Hà Tĩnh | Mức phí ở tỉnh khác |
Giá niêm yết | 574.000.000 | 574.000.000 | 574.000.000 | 574.000.000 | 574.000.000 |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 8.610.000 | 8.610.000 | 8.610.000 | 8.610.000 | 8.610.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Kia Cerato 1.6 AT Luxury giá lăn bánh
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội | Mức phí ở TP HCM | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ | Mức phí ở Hà Tĩnh | Mức phí ở tỉnh khác |
Giá niêm yết | 629.000.000 VNĐ | 629.000.000 VNĐ | 629.000.000 VNĐ | 629.000.000 VNĐ | 629.000.000 VNĐ |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 340.000 VNĐ | 340.000 VNĐ | 340.000 VNĐ | 340.000 VNĐ | 340.000 VNĐ |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 VNĐ | 1.560.000 VNĐ | 1.560.000 VNĐ | 1.560.000 VNĐ | 1.560.000 VNĐ |
Bảo hiểm vật chất xe | 9.435.000 VNĐ | 9.435.000 VNĐ | 9.435.000 VNĐ | 9.435.000 VNĐ | 9.435.000 VNĐ |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 VNĐ | 480.700 VNĐ | 480.700 VNĐ | 480.700 VNĐ | 480.700 VNĐ |
Phí biển số | 20.000.000 VNĐ | 20.000.000 VNĐ | 1.000.000 VNĐ | 1.000.000 VNĐ | 1.000.000 VNĐ |
Giá lăn bánh Kia Cerato 2.0 Premium
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội | Mức phí ở TP HCM | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ | Mức phí ở Hà Tĩnh | Mức phí ở tỉnh khác |
Giá niêm yết | 675.000.000 VNĐ | 675.000.000 VNĐ | 675.000.000 VNĐ | 675.000.000 VNĐ | 675.000.000 VNĐ |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 340.000 VNĐ | 340.000 VNĐ | 340.000 VNĐ | 340.000 VNĐ | 340.000 VNĐ |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 VNĐ | 1.560.000 VNĐ | 1.560.000 VNĐ | 1.560.000 VNĐ | 1.560.000 VNĐ |
Bảo hiểm vật chất xe | 10.125.000 VNĐ | 10.125.000 VNĐ | 10.125.000 VNĐ | 10.125.000 VNĐ | 10.125.000 VNĐ |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 VNĐ | 480.700 VNĐ | 480.700 VNĐ | 480.700 VNĐ | 480.700 VNĐ |
Phí biển số | 20.000.000 VNĐ | 20.000.000 VNĐ | 1.000.000 VNĐ | 1.000.000 VNĐ | 1.000.000 VNĐ |
#Bang_Gia_Xe_Kia_Cerato_Lan_Banh #Bang_Gia_Xe_Kia_Cerato #Gia_Xe_Kia_Cerato_Lan_Banh #Gia_Xe_Kia_Cerato #Xe_Kia_Cerato #Kia_Cerato #Xe_MuaBanNhanh