Bảng giá xe Toyota Vios, giá xe Vios lăn bánh, khuyến mãi, giá lăn bánh Vios E MT, G CVT cập nhật mới nhất tháng 12/2020.
Bảng giá xe Toyota Vios mới nhất
Bảng giá xe Toyota Vios niêm yết được cập nhật mới nhất tháng 12/2020
Bảng giá Toyota Vios | |
Phiên bản | Giá niêm yết |
Toyota Vios E MT (7 túi khí) | 490.000.000 VNĐ |
Toyota Vios E MT (3 túi khí) | 470.000.000 VNĐ |
Toyota Vios E CVT (3 túi khí) | 520.000.000 VNĐ |
Toyota Vios E CVT (7 túi khí) | 540.000.000 VNĐ |
Toyota Vios G CVT | 570.000.000 VNĐ |
Khuyến mãi Toyota Vios mới nhất trong tháng
Từ ngày 05/11/2020 đến hết ngày 31/01/2021, Toyota Việt Nam phối hợp cùng các đại lý triển khai chương trình ưu đãi thay dầu và lọc dầu cơ bản cho xe Vios và Innova trên 3 năm sử dụng với mức giá cực kỳ hấp dẫn và dịch vụ nhanh chóng thuận tiện. Xe Vios trên 3 năm sử dụng: chỉ từ 256.000 đồng cho dịch vụ thay dầu và 470.000 đồng cho dịch vụ thay dầu và lọc dầu.
Khuyến mãi Toyota Vios khi mua xe trong tháng 12/2020 có gì? Để biết rõ thêm nhiều chương trình khuyến mãi, ưu đãi khi mua xe Toyota Vios trong tháng 12/2020 bạn hãy liên hệ trực tiếp đến các đại lý bán xe ô tô Toyota trên Xe MuaBanNhanh hoặc đại lý ô tô Toyota trên toàn quốc để biết nhé! Xem thêm nhiều ưu khuyến mãi tại: Toyota Vios
Giá xe Toyota Vios so với các đối thủ cạnh tranh
Toyota Vios ông vua doanh số luôn đứng đầu trong top 10 xe ô tô bán chạy nhất tháng, và trong phân khúc xe sedan hạng B Toyota Vios cạnh tranh với các đối thủ như Kia Cerato, Honda City, Mazda 2, Hyundai Accent, Nissan Sunny, Suzuki Ciaz,.. Và dưới đây là bảng so sánh giá xe Vios với các đối thủ khác.
Toyota Vios | Hyundai Accent | Honda City | Mazda 2 | Nissan Sunny | Suzuki Ciaz | Kia Soluto | |
Giá xe (triệu VNĐ) | 490 - 570 | 426,1 - 542,1 | 529 - 599 | 509 - 665 | 428 - 498 | 529 | 369 - 469 |
Tham khảo thêm giá các dòng xe cùng phân khúc Sedan Hạng B:
- Bảng giá xe Kia Soluto lăn bánh & khuyến mãi mới nhất
- Giá xe Suzuki Ciaz lăn bánh & khuyến mãi mới nhất
- Giá xe Nissan Sunny lăn bánh & khuyến mãi mới nhất
- Bảng giá xe Mazda 2 giá lăn bánh & khuyến mãi mới nhất
- Giá xe Honda City lăn bánh & khuyến mãi mới nhất
- Bảng giá xe Hyundai Accent lăn bánh & khuyến mãi mới nhất
Giá xe Vios lăn bánh
Khi mua xe Toyota Vios ngoài giá xe niêm yết thì để xe có thể lăn bánh, quý khách hàng sẽ bỏ thêm một số khoản phí, thuế, bảo hiểm,.. Và tùy vào từng tỉnh thành phố lệ phí trước bạ và phí biển số sẽ các nhau:
- Lệ phí trước bạ: 12% đối với Hà Nội, Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ; 11% đối với Hà Tĩnh; 10% đối với TPHCM và các tỉnh khác.
- Phí biển số: 20 triệu đồng đối với Hà Nội và TP HCM; 1 triệu đồng đối với các tỉnh khác
- Bảo hiểm vật chất xe tương đương 1,5% giá trị xe.
Cụ thể giá xe Toyota Vios 2020 lăn bánh trong tháng 12/2020 như sau:
** Lưu ý: Lưu ý, giá lăn bánh dưới đây đã áp dụng mức giảm 50% phí trước bạ từ Chính phủ dành cho xe lắp ráp trong năm 2020. Và giá lăn bánh chưa bao gồm các ưu đãi, giảm giá tại các đại lý.
Giá lăn bánh Toyota Vios E MT (7 túi khí)
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội | Mức phí ở TP HCM | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ | Mức phí ở Hà Tĩnh | Mức phí ở tỉnh khác |
Giá niêm yết | 490.000.000 VNĐ | 490.000.000 VNĐ | 490.000.000 VNĐ | 490.000.000 VNĐ | 490.000.000 VNĐ |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 340.000 VNĐ | 340.000 VNĐ | 340.000 VNĐ | 340.000 VNĐ | 340.000 VNĐ |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 VNĐ | 1.560.000 VNĐ | 1.560.000 VNĐ | 1.560.000 VNĐ | 1.560.000 VNĐ |
Bảo hiểm vật chất xe | 7.350.000 VNĐ | 7.350.000 VNĐ | 7.350.000 VNĐ | 7.350.000 VNĐ | 7.350.000 VNĐ |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 VNĐ | 480.700 VNĐ | 480.700 VNĐ | 480.700 VNĐ | 480.700 VNĐ |
Phí biển số | 20.000.000 VNĐ | 20.000.000 VNĐ | 1.000.000 VNĐ | 1.000.000 VNĐ | 1.000.000 VNĐ |
Toyota Vios E MT (3 túi khí) giá lăn bánh
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội | Mức phí ở TP HCM | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ | Mức phí ở Hà Tĩnh | Mức phí ở tỉnh khác |
Giá niêm yết | 470.000.000 VNĐ | 470.000.000 VNĐ | 470.000.000 VNĐ | 470.000.000 VNĐ | 470.000.000 VNĐ |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 340.000 VNĐ | 340.000 VNĐ | 340.000 VNĐ | 340.000 VNĐ | 340.000 VNĐ |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 VNĐ | 1.560.000 VNĐ | 1.560.000 VNĐ | 1.560.000 VNĐ | 1.560.000 VNĐ |
Bảo hiểm vật chất xe | 7.050.000 VNĐ | 7.050.000 VNĐ | 7.050.000 VNĐ | 7.050.000 VNĐ | 7.050.000 VNĐ |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 VNĐ | 480.700 VNĐ | 480.700 VNĐ | 480.700 VNĐ | 480.700 VNĐ |
Phí biển số | 20.000.000 VNĐ | 20.000.000 VNĐ | 1.000.000 VNĐ | 1.000.000 VNĐ | 1.000.000 VNĐ |
Giá xe Toyota Vios E CVT lăn bánh (3 túi khí)
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội | Mức phí ở TP HCM | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ | Mức phí ở Hà Tĩnh | Mức phí ở tỉnh khác |
Giá niêm yết | 520.000.000 VNĐ | 520.000.000 VNĐ | 520.000.000 VNĐ | 520.000.000 VNĐ | 520.000.000 VNĐ |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 340.000 VNĐ | 340.000 VNĐ | 340.000 VNĐ | 340.000 VNĐ | 340.000 VNĐ |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 VNĐ | 1.560.000 VNĐ | 1.560.000 VNĐ | 1.560.000 VNĐ | 1.560.000 VNĐ |
Bảo hiểm vật chất xe | 7.800.000 VNĐ | 7.800.000 VNĐ | 7.800.000 VNĐ | 7.800.000 VNĐ | 7.800.000 VNĐ |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 VNĐ | 480.700 VNĐ | 480.700 VNĐ | 480.700 VNĐ | 480.700 VNĐ |
Phí biển số | 20.000.000 VNĐ | 20.000.000 VNĐ | 1.000.000 VNĐ | 1.000.000 VNĐ | 1.000.000 VNĐ |
Giá xe Vios E CVT lăn bánh (7 túi khí)
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội | Mức phí ở TP HCM | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ | Mức phí ở Hà Tĩnh | Mức phí ở tỉnh khác |
Giá niêm yết | 540.000.000 VNĐ | 540.000.000 VNĐ | 540.000.000 VNĐ | 540.000.000 VNĐ | 540.000.000 VNĐ |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 340.000 VNĐ | 340.000 VNĐ | 340.000 VNĐ | 340.000 VNĐ | 340.000 VNĐ |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 VNĐ | 1.560.000 VNĐ | 1.560.000 VNĐ | 1.560.000 VNĐ | 1.560.000 VNĐ |
Bảo hiểm vật chất xe | 8.100.000 VNĐ | 8.100.000 VNĐ | 8.100.000 VNĐ | 8.100.000 VNĐ | 8.100.000 VNĐ |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 VNĐ | 480.700 VNĐ | 480.700 VNĐ | 480.700 VNĐ | 480.700 VNĐ |
Phí biển số | 20.000.000 VNĐ | 20.000.000 VNĐ | 1.000.000 VNĐ | 1.000.000 VNĐ | 1.000.000 VNĐ |
Giá lăn bánh Toyota Vios G CVT
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội | Mức phí ở TPHCM | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ | Mức phí ở Hà Tĩnh | Mức phí ở tỉnh khác |
Giá niêm yết | 570.000.000 VNĐ | 570.000.000 VNĐ | 570.000.000 VNĐ | 570.000.000 VNĐ | 570.000.000 VNĐ |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 340.000 VNĐ | 340.000 VNĐ | 340.000 VNĐ | 340.000 VNĐ | 340.000 VNĐ |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 VNĐ | 1.560.000 VNĐ | 1.560.000 VNĐ | 1.560.000 VNĐ | 1.560.000 VNĐ |
Bảo hiểm vật chất xe | 8.550.000 VNĐ | 8.550.000 VNĐ | 8.550.000 VNĐ | 8.550.000 VNĐ | 8.550.000 VNĐ |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 VNĐ | 480.700 VNĐ | 480.700 VNĐ | 480.700 VNĐ | 480.700 VNĐ |
Phí biển số | 20.000.000 VNĐ | 20.000.000 VNĐ | 1.000.000 VNĐ | 1.000.000 VNĐ | 1.000.000 VNĐ |
#Bang_Gia_Xe_Toyota_Vios #Gia_Xe_Toyota_Vios #Xe_Toyota_Vios #Gia_Xe_Vios_Lan_Banh #Xe_Vios #Xe_MuaBanNhanh #VIP_MuaBanNhanh