Bảng giá xe Hyundai Accent, giá xe Accent, giá lăn bánh Hyundai Accent MT, AT, khuyến mãi cập nhật mới nhất tháng 12/2020.
Bảng giá xe Hyundai Accent
Xe ô tô Hyundai Accent thế hệ mới được Hyundai Thành Công lắp và phân phối với 4 phiên bản với bảng giá xe Hyundai Accent niêm yết được cập nhật mới nhất tháng 12/2020 như sau:
Bảng giá xe Hyundai Accent | ||
Phiên bản | Giá xe | |
Accent 1.4MT tiêu chuẩn | 426.100.000 VNĐ | |
Accent 1.4 MT | 472.100.000 VNĐ | |
Accent 1.4 AT | 501.100.000 VNĐ | |
Accent 1.4 AT Đặc biệt | 542.100.000 VNĐ |
Hyundai Accent có khuyến mãi gì trong tháng
Khi mua xe Hyundai Accent trong tháng 12/2020 có khuyến mãi gì? Để biết rõ thêm nhiều chương trình khuyến mãi, ưu đãi khi mua xe Hyundai Accent trong tháng 12/2020 bạn hãy liên hệ trực tiếp đến các đại lý bán xe ô tô Hyundai trên Xe MuaBanNhanh hoặc đại lý ô tô Hyundai trên toàn quốc để biết nhé! Xem thêm nhiều ưu khuyến mãi tại: Hyundai Accent
Giá xe Accent so với các đối thủ cạnh tranh
Hyundai Accent cạnh tranh trong phân khúc xe sedan hạng B với các đối thủ như Kia Cerato, Honda City, Mazda 2, Toyota Vios, Nissan Sunny, Suzuki Ciaz,.. Và dưới đây là bảng so sánh giá xe Accent với các đối thủ khác.
Hyundai Accent | Toyota Vios | Honda City | Mazda 2 | Nissan Sunny | Suzuki Ciaz | Kia Soluto | |
Giá xe (triệu VNĐ) | 426,1 - 542,1 | 490 - 570 | 529 - 599 | 509 - 665 | 428 - 498 | 529 | 369 - 469 |
Tham khảo thêm giá các dòng xe cùng phân khúc Sedan Hạng B:
- Bảng giá xe Kia Soluto lăn bánh & khuyến mãi mới nhất
- Giá xe Suzuki Ciaz lăn bánh & khuyến mãi mới nhất
- Giá xe Nissan Sunny lăn bánh & khuyến mãi mới nhất
- Bảng giá xe Mazda 2 giá lăn bánh & khuyến mãi mới nhất
- Giá xe Honda City lăn bánh & khuyến mãi mới nhất
- Bảng giá xe Toyota Vios, giá xe Vios lăn bánh & khuyến mãi mới nhất
Giá xe Accent lăn bánh
Khi mua xe Hyundai Accent ngoài giá xe niêm yết thì để xe có thể lăn bánh, quý khách hàng sẽ bỏ thêm một số khoản phí, thuế, bảo hiểm,.. Và tùy vào từng tỉnh thành phố lệ phí trước bạ và phí biển số sẽ các nhau:
- Lệ phí trước bạ: 12% đối với Hà Nội, Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ; 11% đối với Hà Tĩnh; 10% đối với TPHCM và các tỉnh khác.
- Phí biển số: 20 triệu đồng đối với Hà Nội và TP HCM; 1 triệu đồng đối với các tỉnh khác
- Bảo hiểm vật chất xe tương đương 1,5% giá trị xe.
Cụ thể giá xe Hyundai Accent 2020 lăn bánh trong tháng 12/2020 như sau:
** Lưu ý: Lưu ý, giá lăn bánh dưới đây đã áp dụng mức giảm 50% phí trước bạ từ Chính phủ dành cho xe lắp ráp trong năm 2020. Và giá lăn bánh chưa bao gồm các ưu đãi, giảm giá tại các đại lý.
Accent 1.4 MT tiêu chuẩn giá lăn bánh
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội | Mức phí ở TP HCM | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ | Mức phí ở Hà Tĩnh | Mức phí ở tỉnh khác |
Giá niêm yết | 426.100.000 VNĐ | 426.100.000 VNĐ | 426.100.000 VNĐ | 426.100.000 VNĐ | 426.100.000 VNĐ |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 340.000 VNĐ | 340.000 VNĐ | 340.000 VNĐ | 340.000 VNĐ | 340.000 VNĐ |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 VNĐ | 1.560.000 VNĐ | 1.560.000 VNĐ | 1.560.000 VNĐ | 1.560.000 VNĐ |
Bảo hiểm vật chất xe | 6.391.500 VNĐ | 6.391.500 VNĐ | 6.391.500 VNĐ | 6.391.500 VNĐ | 6.391.500 VNĐ |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 VNĐ | 480.700 VNĐ | 480.700 VNĐ | 480.700 VNĐ | 480.700 VNĐ |
Phí biển số | 20.000.000 VNĐ | 20.000.000 VNĐ | 1.000.000 VNĐ | 1.000.000 VNĐ | 1.000.000 VNĐ |
Giá lăn bánh Hyundai Accent 1.4 MT
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội | Mức phí ở TP HCM | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ | Mức phí ở Hà Tĩnh | Mức phí ở tỉnh khác |
Giá niêm yết | 472.100.000 VNĐ | 472.100.000 VNĐ | 472.100.000 VNĐ | 472.100.000 VNĐ | 472.100.000 VNĐ |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 340.000 VNĐ | 340.000 VNĐ | 340.000 VNĐ | 340.000 VNĐ | 340.000 VNĐ |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 VNĐ | 1.560.000 VNĐ | 1.560.000 VNĐ | 1.560.000 VNĐ | 1.560.000 VNĐ |
Bảo hiểm vật chất xe | 7.081.500 VNĐ | 7.081.500 VNĐ | 7.081.500 VNĐ | 7.081.500 VNĐ | 7.081.500 VNĐ |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 VNĐ | 480.700 VNĐ | 480.700 VNĐ | 480.700 VNĐ | 480.700 VNĐ |
Phí biển số | 20.000.000 VNĐ | 20.000.000 VNĐ | 1.000.000 VNĐ | 1.000.000 VNĐ | 1.000.000 VNĐ |
Giá xe Accent 1.4 AT lăn bánh
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội | Mức phí ở TPHCM | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ | Mức phí ở Hà Tĩnh | Mức phí ở tỉnh khác |
Giá niêm yết | 501.100.000 VNĐ | 501.100.000 VNĐ | 501.100.000 VNĐ | 501.100.000 VNĐ | 501.100.000 VNĐ |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 340.000 VNĐ | 340.000 VNĐ | 340.000 VNĐ | 340.000 VNĐ | 340.000 VNĐ |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 VNĐ | 1.560.000 VNĐ | 1.560.000 VNĐ | 1.560.000 VNĐ | 1.560.000 VNĐ |
Bảo hiểm vật chất xe | 7.516.500 VNĐ | 7.516.500 VNĐ | 7.516.500 VNĐ | 7.516.500 VNĐ | 7.516.500 VNĐ |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 VNĐ | 480.700 VNĐ | 480.700 VNĐ | 480.700 VNĐ | 480.700 VNĐ |
Phí biển số | 20.000.000 VNĐ | 20.000.000 VNĐ | 1.000.000 VNĐ | 1.000.000 VNĐ | 1.000.000 VNĐ |
Giá Hyundai Accent 1.4 AT bản đặc biệt lăn bánh
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội | Mức phí ở TP HCM | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ | Mức phí ở Hà Tĩnh | Mức phí ở tỉnh khác |
Giá niêm yết | 542.100.000 VNĐ | 542.100.000 VNĐ | 542.100.000 VNĐ | 542.100.000 VNĐ | 542.100.000 VNĐ |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 340.000 VNĐ | 340.000 VNĐ | 340.000 VNĐ | 340.000 VNĐ | 340.000 VNĐ |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 VNĐ | 1.560.000 VNĐ | 1.560.000 VNĐ | 1.560.000 VNĐ | 1.560.000 VNĐ |
Bảo hiểm vật chất xe | 8.131.500 VNĐ | 8.131.500 VNĐ | 8.131.500 VNĐ | 8.131.500 VNĐ | 8.131.500 VNĐ |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 VNĐ | 480.700 VNĐ | 480.700 VNĐ | 480.700 VNĐ | 480.700 VNĐ |
Phí biển số | 20.000.000 VNĐ | 20.000.000 VNĐ | 1.000.000 VNĐ | 1.000.000 VNĐ | 1.000.000 VNĐ |
#Bang_Gia_Xe_Hyundai_Accent #Gia_Xe_Hyundai_Accent_Lan_Banh #Gia_Xe_Hyundai_Accent #Gia_Xe_Accent #Xe_Muabannhanh