Bảng giá Hyundai Grand i10 mới nhất: Lăn bánh & khuyến mãi

Cập nhật: 3 năm trước
Lượt xem: 175
Tham khảo giá xe ô tô 5 chỗ, 7 chỗ, xe bán tải từ nhiều hãng xe, từ nhiều đại lý uy tín trên Xe MuaBanNhanh tại chuyên mục: Giá xe ô tô

 

Bảng giá Hyundai Grand i10 mới nhất: Lăn bánh & khuyến mãi

Bảng giá xe Hyundai i10 mới nhất

Bảng giá niêm yết xe Hyundai i10 cập nhật mới nhất tháng 12/2020:

Bảng giá xe i10 Hatchback 5 cửa
Phiên bản  Giá niêm yết
Hyundai Grand i10 1.0 MT Tiêu chuẩn 315.000.000 VNĐ
Hyundai Grand i10 1.0 MT  355.000.000 VNĐ
Hyundai Grand i10 1.0 AT 380.000.000 VNĐ
Hyundai Grand i10 1.2 MT Tiêu chuẩn 330.000.000 VNĐ
Hyundai Grand i10 1.2 MT 370.000.000 VNĐ
Hyundai Grand i10 1.2 AT 402.000.000 VNĐ

 

Bảng giá xe Hyundai i10 sedan 
Phiên bản  Giá niêm yết
Hyundai Grand i10 Sedan 1.2 MT Tiêu chuẩn 350.000.000 VNĐ
Hyundai Grand i10 Sedan 1.2 MT 390.000.000 VNĐ
Hyundai Grand i10 Sedan 1.2 AT 415.000.000 VNĐ

Khuyến mãi mới nhất của Hyundai Grand i10 trong tháng

Tại một số đại lý Hyundai khi mua xe Hyundai i10 quý khách hàng sẽ nhận được gói ưu đãi phụ kiện từ 10-20 triệu và giảm giá đến 50 triệu tiền mặt.

Để biết rõ thêm nhiều chương trình khuyến mãi, ưu đãi khi mua xe Hyundai Grand i10 trong tháng 12/2020 bạn hãy liên hệ trực tiếp đến các đại lý bán xe Hyundai trên Xe MuaBanNhanh hoặc đại lý của Hyundai Thành Công trên toàn quốc để biết nhé!

Giá Hyundai Grand i10 so với các đối thủ cạnh tranh

Hyundai Grand i10 mẫu xe đô thị cỡ nhỏ, cạnh tranh trực tiếp với các đối thủ trong cùng phân khúc như Kia Morning, Toyota Wigo, Vinfast Fadil, Honda Brio. 

  Hyundai Grand i10 Kia Morning Toyota Wigo Vinfast Fadil Honda Brio
Giá xe (triệu VNĐ) Từ 315 - 415  Từ 299 - 439 Từ 352 - 384 Từ 359.6 - 426.6 Từ 418 - 454 


Hyundai i10 có giá khá rẻ so với đối thủ trong phân khúc, đưa ra nhiều sự lựa chọn với nhiều phiên bản với mức giá linh hoạt, cạnh tranh hơn so với các đối thủ trong phân khúc.

Tham khảo thêm giá các dòng xe cùng phân khúc xe hạng A

Bảng giá xe i10 2020 lăn bánh

Khi mua xe Hyundai i10 ngoài giá niêm yết thì để xe có thể lăn bánh, quý khách hàng sẽ bỏ ra nhiều khoản phí, thuế, bảo hiểm,.. Và tùy vào từng tỉnh thành phố lệ phí trước bạ và phí biển số sẽ các nhau:

  • Lệ phí trước bạ: 12% đối với Hà Nội, Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ; 11% đối với Hà Tĩnh; 10% đối với TPHCM và các tỉnh khác.
  • Phí biển số: 20 triệu đồng đối với Hà Nội và TP HCM; 1 triệu đồng đối với các tỉnh khác
  • Bảo hiểm vật chất xe tương đương 1,5% giá trị xe.

Cụ thể giá lăn bánh Hyundai i10 trong tháng 12 như sau:

** Lưu ý: Lưu ý, giá lăn bánh dưới đây đã áp dụng mức giảm 50% phí trước bạ từ Chính phủ dành cho xe lắp ráp trong năm 2020. Và giá lăn bánh chưa bao gồm các ưu đãi, giảm giá tại các đại lý.

Giá lăn bánh i10 Hatchback bản 1.0 MT Tiêu chuẩn

Khoản phí Mức phí ở Hà Nội  Mức phí ở TP HCM  Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ  Mức phí ở Hà Tĩnh  Mức phí ở tỉnh khác
Giá niêm yết 315.000.000 VNĐ 315.000.000 VNĐ 315.000.000 VNĐ 315.000.000 VNĐ 315.000.000 VNĐ
Phí trước bạ
Phí đăng kiểm 340.000 VNĐ 340.000 VNĐ 340.000 VNĐ 340.000 VNĐ 340.000 VNĐ
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 VNĐ 1.560.000 VNĐ 1.560.000 VNĐ 1.560.000 VNĐ 1.560.000 VNĐ
Bảo hiểm vật chất xe 4.725.000 VNĐ 4.725.000 VNĐ 4.725.000 VNĐ 4.725.000 VNĐ 4.725.000 VNĐ
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 480.700 VNĐ 480.700 VNĐ 480.700 VNĐ 480.700 VNĐ 480.700 VNĐ
Phí biển số 20.000.000 VNĐ 20.000.000 VNĐ 1.000.000 VNĐ 1.000.000 VNĐ 1.000.000 VNĐ

Giá lăn bánh i10 Hatchback bản 1.0 MT

Khoản phí Mức phí ở Hà Nội  Mức phí ở TP HCM  Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ Mức phí ở Hà Tĩnh Mức phí ở tỉnh khác
Giá niêm yết 355.000.000 VNĐ 355.000.000 VNĐ 355.000.000 VNĐ 355.000.000 VNĐ 355.000.000 VNĐ
Phí trước bạ
Phí đăng kiểm 340.000 VNĐ 340.000 VNĐ 340.000 VNĐ 340.000 VNĐ 340.000 VNĐ
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 VNĐ 1.560.000 VNĐ 1.560.000 VNĐ 1.560.000 VNĐ 1.560.000 VNĐ
Bảo hiểm vật chất xe 5.325.000 VNĐ 5.325.000 VNĐ 5.325.000 VNĐ 5.325.000 VNĐ 5.325.000 VNĐ
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 480.700 VNĐ 480.700 VNĐ 480.700 VNĐ 480.700 VNĐ 480.700 VNĐ
Phí biển số 20.000.000 VNĐ 20.000.000 VNĐ 1.000.000 VNĐ 1.000.000 VNĐ 1.000.000 VNĐ

 

Giá lăn bánh Hyundai i10 Hatchback bản 1.0 AT

Khoản phí Mức phí ở Hà Nội Mức phí ở TP HCM  Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ  Mức phí ở Hà Tĩnh Mức phí ở tỉnh khác 
Giá niêm yết 380.000.000 VNĐ 380.000.000 VNĐ 380.000.000 VNĐ 380.000.000 VNĐ 380.000.000 VNĐ
Phí trước bạ VNĐ VNĐ VNĐ VNĐ VNĐ
Phí đăng kiểm 340.000 VNĐ 340.000 VNĐ 340.000 VNĐ 340.000 VNĐ 340.000 VNĐ
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 VNĐ 1.560.000 VNĐ 1.560.000 VNĐ 1.560.000 VNĐ 1.560.000 VNĐ
Bảo hiểm vật chất xe 5.700.000 VNĐ 5.700.000 VNĐ 5.700.000 VNĐ 5.700.000 VNĐ 5.700.000 VNĐ
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 480.700 VNĐ 480.700 VNĐ 480.700 VNĐ 480.700 VNĐ 480.700 VNĐ
Phí biển số 20.000.000 VNĐ 20.000.000 VNĐ 1.000.000 VNĐ 1.000.000 VNĐ 1.000.000 VNĐ
VNĐ VNĐ VNĐ VNĐ VNĐ

 

Giá lăn bánh i10 Hatchback bản 1.2 MT Tiêu chuẩn

Khoản phí Mức phí ở Hà Nội Mức phí ở TPHCM Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ Mức phí ở Hà Tĩnh Mức phí ở tỉnh khác
Giá niêm yết 330.000.000 VNĐ 330.000.000 VNĐ 330.000.000 VNĐ 330.000.000 VNĐ 330.000.000 VNĐ
Phí trước bạ
Phí đăng kiểm 340.000 VNĐ 340.000 VNĐ 340.000 VNĐ 340.000 VNĐ 340.000 VNĐ
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 VNĐ 1.560.000 VNĐ 1.560.000 VNĐ 1.560.000 VNĐ 1.560.000 VNĐ
Bảo hiểm vật chất xe 4.950.000 VNĐ 4.950.000 VNĐ 4.950.000 VNĐ 4.950.000 VNĐ 4.950.000 VNĐ
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 480.700 VNĐ 480.700 VNĐ 480.700 VNĐ 480.700 VNĐ 480.700 VNĐ
Phí biển số 20.000.000 VNĐ 20.000.000 VNĐ 1.000.000 VNĐ 1.000.000 VNĐ 1.000.000 VNĐ

 

Giá lăn bánh i10 Hatchback bản 1.2 MT

Khoản phí Mức phí ở Hà Nội  Mức phí ở TP HCM  Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ  Mức phí ở Hà Tĩnh  Mức phí ở tỉnh khác 
Giá niêm yết 370.000.000 VNĐ 370.000.000 VNĐ 370.000.000 VNĐ 370.000.000 VNĐ 370.000.000 VNĐ
Phí trước bạ
Phí đăng kiểm 340.000 VNĐ 340.000 VNĐ 340.000 VNĐ 340.000 VNĐ 340.000 VNĐ
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 VNĐ 1.560.000 VNĐ 1.560.000 VNĐ 1.560.000 VNĐ 1.560.000 VNĐ
Bảo hiểm vật chất xe 5.550.000 VNĐ 5.550.000 VNĐ 5.550.000 VNĐ 5.550.000 VNĐ 5.550.000 VNĐ
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 480.700 VNĐ 480.700 VNĐ 480.700 VNĐ 480.700 VNĐ 480.700 VNĐ
Phí biển số 20.000.000 VNĐ 20.000.000 VNĐ 1.000.000 VNĐ 1.000.000 VNĐ 1.000.000 VNĐ

Giá lăn bánh i10 Hatchback bản 1.2 AT

Khoản phí Mức phí ở Hà Nội Mức phí ở TPHCM Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ Mức phí ở Hà Tĩnh Mức phí ở tỉnh khác
Giá niêm yết 402.000.000 VNĐ 402.000.000 VNĐ 402.000.000 VNĐ 402.000.000 VNĐ 402.000.000 VNĐ
Phí trước bạ
Phí đăng kiểm 340.000 VNĐ 340.000 VNĐ 340.000 VNĐ 340.000 VNĐ 340.000 VNĐ
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 VNĐ 1.560.000 VNĐ 1.560.000 VNĐ 1.560.000 VNĐ 1.560.000 VNĐ
Bảo hiểm vật chất xe 6.030.000 VNĐ 6.030.000 VNĐ 6.030.000 VNĐ 6.030.000 VNĐ 6.030.000 VNĐ
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 480.700 VNĐ 480.700 VNĐ 480.700 VNĐ 480.700 VNĐ 480.700 VNĐ
Phí biển số 20.000.000 VNĐ 20.000.000 VNĐ 1.000.000 VNĐ 1.000.000 VNĐ 1.000.000 VNĐ

 

Giá xe i10 sedan lăn bánh bản 1.2 MT Tiêu chuẩn

Khoản phí Mức phí ở Hà Nội Mức phí ở TPHCM Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ Mức phí ở Hà Tĩnh Mức phí ở tỉnh khác
Giá niêm yết 350.000.000 VNĐ 350.000.000 VNĐ 350.000.000 VNĐ 350.000.000 VNĐ 350.000.000 VNĐ
Phí trước bạ
Phí đăng kiểm 340.000 VNĐ 340.000 VNĐ 340.000 VNĐ 340.000 VNĐ 340.000 VNĐ
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 VNĐ 1.560.000 VNĐ 1.560.000 VNĐ 1.560.000 VNĐ 1.560.000 VNĐ
Bảo hiểm vật chất xe 5.250.000 VNĐ 5.250.000 VNĐ 5.250.000 VNĐ 5.250.000 VNĐ 5.250.000 VNĐ
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 480.700 VNĐ 480.700 VNĐ 480.700 VNĐ 480.700 VNĐ 480.700 VNĐ
Phí biển số 20.000.000 VNĐ 20.000.000 VNĐ 1.000.000 VNĐ 1.000.000 VNĐ 1.000.000 VNĐ

Giá xe i10 sedan lăn bánh bản 1.2 MT

Khoản phí Mức phí ở Hà Nội Mức phí ở TP HCM Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ Mức phí ở Hà Tĩnh Mức phí ở tỉnh khác
Giá niêm yết 390.000.000 VNĐ 390.000.000 VNĐ 390.000.000 VNĐ 390.000.000 VNĐ 390.000.000 VNĐ
Phí trước bạ
Phí đăng kiểm 340.000 VNĐ 340.000 VNĐ 340.000 VNĐ 340.000 VNĐ 340.000 VNĐ
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 VNĐ 1.560.000 VNĐ 1.560.000 VNĐ 1.560.000 VNĐ 1.560.000 VNĐ
Bảo hiểm vật chất xe 5.850.000 VNĐ 5.850.000 VNĐ 5.850.000 VNĐ 5.850.000 VNĐ 5.850.000 VNĐ
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 480.700 VNĐ 480.700 VNĐ 480.700 VNĐ 480.700 VNĐ 480.700 VNĐ
Phí biển số 20.000.000 VNĐ 20.000.000 VNĐ 1.000.000 VNĐ 1.000.000 VNĐ 1.000.000 VNĐ

 

Giá lăn bánh Hyundai Grand i10 bản Sedan 1.2 AT

Khoản phí Mức phí ở Hà Nội Mức phí ở TP HCM Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ Mức phí ở Hà Tĩnh Mức phí ở tỉnh khác
Giá niêm yết 415.000.000 VNĐ 415.000.000 VNĐ 415.000.000 VNĐ 415.000.000 VNĐ 415.000.000 VNĐ
Phí trước bạ
Phí đăng kiểm 340.000 VNĐ 340.000 VNĐ 340.000 VNĐ 340.000 VNĐ 340.000 VNĐ
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 VNĐ 1.560.000 VNĐ 1.560.000 VNĐ 1.560.000 VNĐ 1.560.000 VNĐ
Bảo hiểm vật chất xe 6.225.000 VNĐ 6.225.000 VNĐ 6.225.000 VNĐ 6.225.000 VNĐ 6.225.000 VNĐ
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 480.700 VNĐ 480.700 VNĐ 480.700 VNĐ 480.700 VNĐ 480.700 VNĐ
Phí biển số 20.000.000 VNĐ 20.000.000 VNĐ 1.000.000 VNĐ 1.000.000 VNĐ 1.000.000 VNĐ

 

Bảng giá xe Hyundai i10 kèm khuyến mãi, giá xe i10 2020 lăn bánh, Hyundai Grand i10 Hatchback, Sedan, AT, MT cập nhật mới nhất tháng 12/2020.

#Bang_Gia_Hyundai_Grand_I10 #Gia_Hyundai_Grand_I10 #Hyundai_Grand_I10 #Grand_I10 #Gia_Hyundai_I10 #Gia_Hyundai_I10_Khuyen_Mai #NgocDiepMBN #Xe_MuaBanNhanh 


Tin Liên quan

Chế độ lái xe nào giúp người dùng ô tô tiết kiệm xăng?

Chế độ lái xe nào giúp người dùng ô tô tiết kiệm xăng?

183

Một số người dùng ô tô muốn tiết kiệm nhiên liệu cho xe trong bối cảnh giá xăng biến động như hiện nay. Vậy, người dùng nên chọn chế độ lái xe nào tiết kiệm xăng cho ô tô?

5 ảnh hưởng của việc lắp ốp thể thao bodykit quanh thân xe

5 ảnh hưởng của việc lắp ốp thể thao bodykit quanh thân xe

145

Việc lắp đặt bộ ốp thể thao bodykit quanh thân xe giúp ngoại hình xe trở nên mạnh mẽ, hầm hố hơn nhưng ảnh hưởng không ít đến khả năng vận hành cũng như gây nhiều phiền toái khi đi đăng kiểm, bảo hiểm.

6 dấu hiệu cảnh báo gầm ô tô bị hỏng

6 dấu hiệu cảnh báo gầm ô tô bị hỏng

98

Dưới đây là những triệu chứng báo hiệu gầm ô tô bị hỏng và cần phải sửa chữa.

Tác dụng của đường kẻ ngang trên kính sau ô tô không phải ai cũng biết

Tác dụng của đường kẻ ngang trên kính sau ô tô không phải ai cũng biết

76

Trên kính chắn gió phía sau ô tô thường có những đường kẻ ngang song song nhau… tuy nhiên không phải người dùng ô tô nào cũng hiểu rõ chi tiết này.

Người dùng ô tô có thể tra cứu phạt nguội bằng ứng dụng đặt lịch đăng kiểm

Người dùng ô tô có thể tra cứu phạt nguội bằng ứng dụng đặt lịch đăng kiểm

51

Từ tháng 9.2023, người dùng ô tô có thể tra cứu xem ô tô có bị phạt nguội hay không thông qua ứng dụng (app) đặt lịch đăng kiểm vừa được Cục Đăng kiểm Việt Nam cập nhật, để tránh trường hợp mang ô tô đi đăng kiểm nhưng không được đăng kiểm do "dính" phạt nguội.

Đại lý sỉ & lẻ chổi lau quét bụi xe ô tô, nội thất, thành và nóc xe hơi cho vệ sinh xe tại nhà, gara, showroom

Đại lý sỉ & lẻ chổi lau quét bụi xe ô tô, nội thất, thành và nóc xe hơi cho vệ sinh xe tại nhà, gara, showroom

399
Tìm mua chổi lau xe ô tô, chổi quét bụi xe ô tô, chổi lau nóc xe ô tô, cây rửa xe ô tô, cây lau kính xe ô tô trên Xe MuaBanNhanh
Top 10 mẫu xe ô tô bán chạy nhất tháng 7/2020: Toyota Vios lấy lại ngôi vương

Top 10 mẫu xe ô tô bán chạy nhất tháng 7/2020: Toyota Vios lấy lại ngôi vương

269
Doanh số ô tô bán ra tại thị trường Việt Nam có sự tăng trưởng mạnh so với tháng trước đó và trong top 10 xe bán chạy nhất tháng không có mẫu nào có doanh số dưới 1000 chiếc. Toyota Vios lấy lại ngôi vương dẫn đầu xe bán chạy nhất tháng 7/2020, Honda City "mất tích" trong bảng xếp hạng mặc dù tháng 6 dẫn đầu bảng với doanh số ngoại mục 2.183 chiếc và trong đó TC Motor chiếm gần một nửa trong 10 mẫu xe bán chạy nhất tháng 7
Top 10 xe ô tô bán chạy nhất Việt Nam tháng 2/2020

Top 10 xe ô tô bán chạy nhất Việt Nam tháng 2/2020

367
Theo báo cáo doanh số bán hàng từ Hiệp hội các nhà sản xuất ô tô Việt Nam - VAMA, Top 10 xe bán chạy nhất tháng 2/2020: Toyota Vios bất ngờ đánh bại Hyundai Accent vươn lên đứng đầu bảng, cùng với đó là sự quay trở lại của Toyota Innova và Ford Ranger.
Top 10 mẫu xe ô tô gia đình giá rẻ được ưa chuộng nhất

Top 10 mẫu xe ô tô gia đình giá rẻ được ưa chuộng nhất

1094
Tại Việt Nam thì giá xe ô tô khá đắt đỏ với đa dạng thương hiệu với nhiều mẫu mã. Xe gia đình với giá rẻ được rất nhiều gia đình quan tâm, hầu như gia đình nào cũng muốn mua một chiếc ô tô để phục vụ đi lại hằng ngày, về quê, đi du lịch,... Dưới đây là top 10 mẫu xe gia đình có giá rẻ phục vụ tốt với nhu cầu cầu đi lại của cả gia đình, hãy tham khảo qua nếu như bạn cũng đang có ý định mua xe nhé!
Hàng loạt SUV 7 chỗ đua nhau giảm giá mạnh giai đoạn cuối năm

Hàng loạt SUV 7 chỗ đua nhau giảm giá mạnh giai đoạn cuối năm

242
Giai đoạn cuối năm, đặc biệt là trong tháng 12, cuộc đua giảm giá của mẫu SUV 7 chỗ từ nhiều đại lý tại Việt Nam ngày càng khốc liệt, lên đến cả trăm triệu đồng, để giải quyết hàng tồn kho và kích cầu giai đoạn cuối năm.