Bảng giá niêm yết xe Hyundai i10 cập nhật mới nhất tháng 12/2020:
Bảng giá xe i10 Hatchback 5 cửa | |
Phiên bản | Giá niêm yết |
Hyundai Grand i10 1.0 MT Tiêu chuẩn | 315.000.000 VNĐ |
Hyundai Grand i10 1.0 MT | 355.000.000 VNĐ |
Hyundai Grand i10 1.0 AT | 380.000.000 VNĐ |
Hyundai Grand i10 1.2 MT Tiêu chuẩn | 330.000.000 VNĐ |
Hyundai Grand i10 1.2 MT | 370.000.000 VNĐ |
Hyundai Grand i10 1.2 AT | 402.000.000 VNĐ |
Bảng giá xe Hyundai i10 sedan | |
Phiên bản | Giá niêm yết |
Hyundai Grand i10 Sedan 1.2 MT Tiêu chuẩn | 350.000.000 VNĐ |
Hyundai Grand i10 Sedan 1.2 MT | 390.000.000 VNĐ |
Hyundai Grand i10 Sedan 1.2 AT | 415.000.000 VNĐ |
Tại một số đại lý Hyundai khi mua xe Hyundai i10 quý khách hàng sẽ nhận được gói ưu đãi phụ kiện từ 10-20 triệu và giảm giá đến 50 triệu tiền mặt.
Để biết rõ thêm nhiều chương trình khuyến mãi, ưu đãi khi mua xe Hyundai Grand i10 trong tháng 12/2020 bạn hãy liên hệ trực tiếp đến các đại lý bán xe Hyundai trên Xe MuaBanNhanh hoặc đại lý của Hyundai Thành Công trên toàn quốc để biết nhé!
Hyundai Grand i10 mẫu xe đô thị cỡ nhỏ, cạnh tranh trực tiếp với các đối thủ trong cùng phân khúc như Kia Morning, Toyota Wigo, Vinfast Fadil, Honda Brio.
Hyundai Grand i10 | Kia Morning | Toyota Wigo | Vinfast Fadil | Honda Brio | |
Giá xe (triệu VNĐ) | Từ 315 - 415 | Từ 299 - 439 | Từ 352 - 384 | Từ 359.6 - 426.6 | Từ 418 - 454 |
Hyundai i10 có giá khá rẻ so với đối thủ trong phân khúc, đưa ra nhiều sự lựa chọn với nhiều phiên bản với mức giá linh hoạt, cạnh tranh hơn so với các đối thủ trong phân khúc.
Tham khảo thêm giá các dòng xe cùng phân khúc xe hạng A
Khi mua xe Hyundai i10 ngoài giá niêm yết thì để xe có thể lăn bánh, quý khách hàng sẽ bỏ ra nhiều khoản phí, thuế, bảo hiểm,.. Và tùy vào từng tỉnh thành phố lệ phí trước bạ và phí biển số sẽ các nhau:
Cụ thể giá lăn bánh Hyundai i10 trong tháng 12 như sau:
** Lưu ý: Lưu ý, giá lăn bánh dưới đây đã áp dụng mức giảm 50% phí trước bạ từ Chính phủ dành cho xe lắp ráp trong năm 2020. Và giá lăn bánh chưa bao gồm các ưu đãi, giảm giá tại các đại lý.
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội | Mức phí ở TP HCM | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ | Mức phí ở Hà Tĩnh | Mức phí ở tỉnh khác |
Giá niêm yết | 315.000.000 VNĐ | 315.000.000 VNĐ | 315.000.000 VNĐ | 315.000.000 VNĐ | 315.000.000 VNĐ |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 340.000 VNĐ | 340.000 VNĐ | 340.000 VNĐ | 340.000 VNĐ | 340.000 VNĐ |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 VNĐ | 1.560.000 VNĐ | 1.560.000 VNĐ | 1.560.000 VNĐ | 1.560.000 VNĐ |
Bảo hiểm vật chất xe | 4.725.000 VNĐ | 4.725.000 VNĐ | 4.725.000 VNĐ | 4.725.000 VNĐ | 4.725.000 VNĐ |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 VNĐ | 480.700 VNĐ | 480.700 VNĐ | 480.700 VNĐ | 480.700 VNĐ |
Phí biển số | 20.000.000 VNĐ | 20.000.000 VNĐ | 1.000.000 VNĐ | 1.000.000 VNĐ | 1.000.000 VNĐ |
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội | Mức phí ở TP HCM | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ | Mức phí ở Hà Tĩnh | Mức phí ở tỉnh khác |
Giá niêm yết | 355.000.000 VNĐ | 355.000.000 VNĐ | 355.000.000 VNĐ | 355.000.000 VNĐ | 355.000.000 VNĐ |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 340.000 VNĐ | 340.000 VNĐ | 340.000 VNĐ | 340.000 VNĐ | 340.000 VNĐ |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 VNĐ | 1.560.000 VNĐ | 1.560.000 VNĐ | 1.560.000 VNĐ | 1.560.000 VNĐ |
Bảo hiểm vật chất xe | 5.325.000 VNĐ | 5.325.000 VNĐ | 5.325.000 VNĐ | 5.325.000 VNĐ | 5.325.000 VNĐ |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 VNĐ | 480.700 VNĐ | 480.700 VNĐ | 480.700 VNĐ | 480.700 VNĐ |
Phí biển số | 20.000.000 VNĐ | 20.000.000 VNĐ | 1.000.000 VNĐ | 1.000.000 VNĐ | 1.000.000 VNĐ |
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội | Mức phí ở TP HCM | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ | Mức phí ở Hà Tĩnh | Mức phí ở tỉnh khác |
Giá niêm yết | 380.000.000 VNĐ | 380.000.000 VNĐ | 380.000.000 VNĐ | 380.000.000 VNĐ | 380.000.000 VNĐ |
Phí trước bạ | VNĐ | VNĐ | VNĐ | VNĐ | VNĐ |
Phí đăng kiểm | 340.000 VNĐ | 340.000 VNĐ | 340.000 VNĐ | 340.000 VNĐ | 340.000 VNĐ |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 VNĐ | 1.560.000 VNĐ | 1.560.000 VNĐ | 1.560.000 VNĐ | 1.560.000 VNĐ |
Bảo hiểm vật chất xe | 5.700.000 VNĐ | 5.700.000 VNĐ | 5.700.000 VNĐ | 5.700.000 VNĐ | 5.700.000 VNĐ |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 VNĐ | 480.700 VNĐ | 480.700 VNĐ | 480.700 VNĐ | 480.700 VNĐ |
Phí biển số | 20.000.000 VNĐ | 20.000.000 VNĐ | 1.000.000 VNĐ | 1.000.000 VNĐ | 1.000.000 VNĐ |
VNĐ | VNĐ | VNĐ | VNĐ | VNĐ |
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội | Mức phí ở TPHCM | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ | Mức phí ở Hà Tĩnh | Mức phí ở tỉnh khác |
Giá niêm yết | 330.000.000 VNĐ | 330.000.000 VNĐ | 330.000.000 VNĐ | 330.000.000 VNĐ | 330.000.000 VNĐ |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 340.000 VNĐ | 340.000 VNĐ | 340.000 VNĐ | 340.000 VNĐ | 340.000 VNĐ |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 VNĐ | 1.560.000 VNĐ | 1.560.000 VNĐ | 1.560.000 VNĐ | 1.560.000 VNĐ |
Bảo hiểm vật chất xe | 4.950.000 VNĐ | 4.950.000 VNĐ | 4.950.000 VNĐ | 4.950.000 VNĐ | 4.950.000 VNĐ |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 VNĐ | 480.700 VNĐ | 480.700 VNĐ | 480.700 VNĐ | 480.700 VNĐ |
Phí biển số | 20.000.000 VNĐ | 20.000.000 VNĐ | 1.000.000 VNĐ | 1.000.000 VNĐ | 1.000.000 VNĐ |
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội | Mức phí ở TP HCM | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ | Mức phí ở Hà Tĩnh | Mức phí ở tỉnh khác |
Giá niêm yết | 370.000.000 VNĐ | 370.000.000 VNĐ | 370.000.000 VNĐ | 370.000.000 VNĐ | 370.000.000 VNĐ |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 340.000 VNĐ | 340.000 VNĐ | 340.000 VNĐ | 340.000 VNĐ | 340.000 VNĐ |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 VNĐ | 1.560.000 VNĐ | 1.560.000 VNĐ | 1.560.000 VNĐ | 1.560.000 VNĐ |
Bảo hiểm vật chất xe | 5.550.000 VNĐ | 5.550.000 VNĐ | 5.550.000 VNĐ | 5.550.000 VNĐ | 5.550.000 VNĐ |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 VNĐ | 480.700 VNĐ | 480.700 VNĐ | 480.700 VNĐ | 480.700 VNĐ |
Phí biển số | 20.000.000 VNĐ | 20.000.000 VNĐ | 1.000.000 VNĐ | 1.000.000 VNĐ | 1.000.000 VNĐ |
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội | Mức phí ở TPHCM | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ | Mức phí ở Hà Tĩnh | Mức phí ở tỉnh khác |
Giá niêm yết | 402.000.000 VNĐ | 402.000.000 VNĐ | 402.000.000 VNĐ | 402.000.000 VNĐ | 402.000.000 VNĐ |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 340.000 VNĐ | 340.000 VNĐ | 340.000 VNĐ | 340.000 VNĐ | 340.000 VNĐ |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 VNĐ | 1.560.000 VNĐ | 1.560.000 VNĐ | 1.560.000 VNĐ | 1.560.000 VNĐ |
Bảo hiểm vật chất xe | 6.030.000 VNĐ | 6.030.000 VNĐ | 6.030.000 VNĐ | 6.030.000 VNĐ | 6.030.000 VNĐ |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 VNĐ | 480.700 VNĐ | 480.700 VNĐ | 480.700 VNĐ | 480.700 VNĐ |
Phí biển số | 20.000.000 VNĐ | 20.000.000 VNĐ | 1.000.000 VNĐ | 1.000.000 VNĐ | 1.000.000 VNĐ |
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội | Mức phí ở TPHCM | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ | Mức phí ở Hà Tĩnh | Mức phí ở tỉnh khác |
Giá niêm yết | 350.000.000 VNĐ | 350.000.000 VNĐ | 350.000.000 VNĐ | 350.000.000 VNĐ | 350.000.000 VNĐ |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 340.000 VNĐ | 340.000 VNĐ | 340.000 VNĐ | 340.000 VNĐ | 340.000 VNĐ |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 VNĐ | 1.560.000 VNĐ | 1.560.000 VNĐ | 1.560.000 VNĐ | 1.560.000 VNĐ |
Bảo hiểm vật chất xe | 5.250.000 VNĐ | 5.250.000 VNĐ | 5.250.000 VNĐ | 5.250.000 VNĐ | 5.250.000 VNĐ |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 VNĐ | 480.700 VNĐ | 480.700 VNĐ | 480.700 VNĐ | 480.700 VNĐ |
Phí biển số | 20.000.000 VNĐ | 20.000.000 VNĐ | 1.000.000 VNĐ | 1.000.000 VNĐ | 1.000.000 VNĐ |
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội | Mức phí ở TP HCM | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ | Mức phí ở Hà Tĩnh | Mức phí ở tỉnh khác |
Giá niêm yết | 390.000.000 VNĐ | 390.000.000 VNĐ | 390.000.000 VNĐ | 390.000.000 VNĐ | 390.000.000 VNĐ |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 340.000 VNĐ | 340.000 VNĐ | 340.000 VNĐ | 340.000 VNĐ | 340.000 VNĐ |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 VNĐ | 1.560.000 VNĐ | 1.560.000 VNĐ | 1.560.000 VNĐ | 1.560.000 VNĐ |
Bảo hiểm vật chất xe | 5.850.000 VNĐ | 5.850.000 VNĐ | 5.850.000 VNĐ | 5.850.000 VNĐ | 5.850.000 VNĐ |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 VNĐ | 480.700 VNĐ | 480.700 VNĐ | 480.700 VNĐ | 480.700 VNĐ |
Phí biển số | 20.000.000 VNĐ | 20.000.000 VNĐ | 1.000.000 VNĐ | 1.000.000 VNĐ | 1.000.000 VNĐ |
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội | Mức phí ở TP HCM | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ | Mức phí ở Hà Tĩnh | Mức phí ở tỉnh khác |
Giá niêm yết | 415.000.000 VNĐ | 415.000.000 VNĐ | 415.000.000 VNĐ | 415.000.000 VNĐ | 415.000.000 VNĐ |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 340.000 VNĐ | 340.000 VNĐ | 340.000 VNĐ | 340.000 VNĐ | 340.000 VNĐ |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 VNĐ | 1.560.000 VNĐ | 1.560.000 VNĐ | 1.560.000 VNĐ | 1.560.000 VNĐ |
Bảo hiểm vật chất xe | 6.225.000 VNĐ | 6.225.000 VNĐ | 6.225.000 VNĐ | 6.225.000 VNĐ | 6.225.000 VNĐ |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 VNĐ | 480.700 VNĐ | 480.700 VNĐ | 480.700 VNĐ | 480.700 VNĐ |
Phí biển số | 20.000.000 VNĐ | 20.000.000 VNĐ | 1.000.000 VNĐ | 1.000.000 VNĐ | 1.000.000 VNĐ |
#Bang_Gia_Hyundai_Grand_I10 #Gia_Hyundai_Grand_I10 #Hyundai_Grand_I10 #Grand_I10 #Gia_Hyundai_I10 #Gia_Hyundai_I10_Khuyen_Mai #NgocDiepMBN #Xe_MuaBanNhanh
Một số người dùng ô tô muốn tiết kiệm nhiên liệu cho xe trong bối cảnh giá xăng biến động như hiện nay. Vậy, người dùng nên chọn chế độ lái xe nào tiết kiệm xăng cho ô tô?
Việc lắp đặt bộ ốp thể thao bodykit quanh thân xe giúp ngoại hình xe trở nên mạnh mẽ, hầm hố hơn nhưng ảnh hưởng không ít đến khả năng vận hành cũng như gây nhiều phiền toái khi đi đăng kiểm, bảo hiểm.
Dưới đây là những triệu chứng báo hiệu gầm ô tô bị hỏng và cần phải sửa chữa.
Trên kính chắn gió phía sau ô tô thường có những đường kẻ ngang song song nhau… tuy nhiên không phải người dùng ô tô nào cũng hiểu rõ chi tiết này.
Từ tháng 9.2023, người dùng ô tô có thể tra cứu xem ô tô có bị phạt nguội hay không thông qua ứng dụng (app) đặt lịch đăng kiểm vừa được Cục Đăng kiểm Việt Nam cập nhật, để tránh trường hợp mang ô tô đi đăng kiểm nhưng không được đăng kiểm do "dính" phạt nguội.